|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
062470 |
Giải nhất |
96401 |
Giải nhì |
33711 |
Giải ba |
82568 37688 |
Giải tư |
88567 91653 22915 18829 63449 99822 41789 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
7987 8502 1968 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,5 | 0,2 | 2 | 2,9 | 4,5 | 3 | | 4 | 4 | 3,4,9 | 1 | 5 | 3 | | 6 | 7,82 | 6,7,8 | 7 | 0,7 | 62,8 | 8 | 7,8,9 | 2,4,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
053035 |
Giải nhất |
01326 |
Giải nhì |
33139 |
Giải ba |
14069 16341 |
Giải tư |
41467 31970 56177 79734 40263 24036 55068 |
Giải năm |
8202 |
Giải sáu |
0233 1531 6814 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | 4 | 0,2 | 2 | 2,6 | 32,6 | 3 | 1,32,4,5 6,9 | 1,3 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 2,3 | 6 | 3,7,8,9 | 6,7 | 7 | 0,7 | 6 | 8 | | 3,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
015409 |
Giải nhất |
55135 |
Giải nhì |
96113 |
Giải ba |
40337 02955 |
Giải tư |
55879 66695 09081 23407 89139 56224 38862 |
Giải năm |
5050 |
Giải sáu |
7538 9022 6858 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 8 | 1 | 3 | 2,6 | 2 | 2,4 | 1,5 | 3 | 5,7,82,9 | 2 | 4 | | 3,5,9 | 5 | 0,3,5,8 | | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 9 | 32,5 | 8 | 1 | 0,3,7 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
788472 |
Giải nhất |
54262 |
Giải nhì |
66035 |
Giải ba |
96105 04125 |
Giải tư |
52276 50680 33419 36614 73642 31146 50365 |
Giải năm |
7419 |
Giải sáu |
4790 6364 5739 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 4,92 | 4,6,7 | 2 | 5 | | 3 | 0,5,9 | 0,1,6 | 4 | 2,6 | 0,2,3,6 | 5 | | 4,7 | 6 | 2,4,5 | | 7 | 2,6 | | 8 | 0 | 12,3 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
469795 |
Giải nhất |
92405 |
Giải nhì |
70572 |
Giải ba |
40618 40796 |
Giải tư |
65682 77811 37365 28542 75735 94310 12688 |
Giải năm |
9709 |
Giải sáu |
0867 4296 9649 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,5,9 | 1 | 1 | 0,1,8 | 4,7,8 | 2 | | | 3 | 5 | | 4 | 2,9 | 0,3,6,9 | 5 | | 92 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 2,9 | 1,8 | 8 | 2,8 | 0,4,7 | 9 | 5,62 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
631826 |
Giải nhất |
93537 |
Giải nhì |
27250 |
Giải ba |
60274 27108 |
Giải tư |
52454 73044 60237 35086 16822 78158 76976 |
Giải năm |
2047 |
Giải sáu |
7278 0642 5207 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | | 1 | 2 | 1,2,4 | 2 | 2,6 | | 3 | 72 | 4,5,7,8 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 0,4,8 | 2,7,8 | 6 | | 0,32,4 | 7 | 4,6,8 | 0,5,7 | 8 | 4,6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|