|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
693372 |
Giải nhất |
63864 |
Giải nhì |
62427 |
Giải ba |
29671 79982 |
Giải tư |
68395 50417 51973 58406 70006 20441 23706 |
Giải năm |
0789 |
Giải sáu |
7186 3199 2604 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,63 | 4,7 | 1 | 7 | 3,7,8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 2 | 0,6 | 4 | 1 | 9 | 5 | 6 | 03,5,8 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 1,2,3 | | 8 | 2,6,9 | 8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
886042 |
Giải nhất |
43952 |
Giải nhì |
38908 |
Giải ba |
37812 70965 |
Giải tư |
01463 60294 53354 73549 06360 71045 91496 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
0962 4113 1446 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 7 | 1 | 2,3 | 1,4,5,6 | 2 | | 1,6 | 3 | | 5,9 | 4 | 2,5,6,9 | 4,6,8 | 5 | 2,4 | 4,9 | 6 | 0,2,3,5 9 | | 7 | 1 | 0 | 8 | 5 | 4,6 | 9 | 4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
830257 |
Giải nhất |
86730 |
Giải nhì |
37265 |
Giải ba |
28098 63407 |
Giải tư |
13637 38005 55102 40634 80689 64878 49921 |
Giải năm |
1853 |
Giải sáu |
9693 4532 9250 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,5,7 | 2 | 1 | | 0,32 | 2 | 1 | 5,9 | 3 | 0,22,4,7 | 3 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 0,3,7 | | 6 | 5 | 0,3,5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 3,8 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
601748 |
Giải nhất |
20823 |
Giải nhì |
46578 |
Giải ba |
16013 46379 |
Giải tư |
56776 27209 80704 98639 81734 09704 16724 |
Giải năm |
8338 |
Giải sáu |
8966 4618 4695 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42,9 | | 1 | 3,8 | | 2 | 0,3,4 | 1,2 | 3 | 4,8,9 | 02,2,3 | 4 | 8 | 7,9 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | | 7 | 5,6,8,9 | 1,3,4,7 | 8 | | 0,3,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
229349 |
Giải nhất |
57158 |
Giải nhì |
54149 |
Giải ba |
34238 20354 |
Giải tư |
14635 78909 05260 64284 11937 87775 32261 |
Giải năm |
6698 |
Giải sáu |
2357 3046 8678 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 6 | 1 | | | 2 | | 5 | 3 | 5,7,8 | 5,8 | 4 | 6,92 | 3,7 | 5 | 3,4,7,82 | 4 | 6 | 0,1 | 3,5 | 7 | 5,8 | 3,52,7,9 | 8 | 4 | 0,42 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
457396 |
Giải nhất |
32700 |
Giải nhì |
48337 |
Giải ba |
47490 54277 |
Giải tư |
40400 07343 81807 03788 15903 77816 67978 |
Giải năm |
0805 |
Giải sáu |
8931 7901 1949 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,9 | 0 | 02,1,3,5 7 | 0,3 | 1 | 6 | | 2 | | 0,4 | 3 | 1,7 | 5 | 4 | 3,9 | 0 | 5 | 4 | 1,9 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 0,7,8 | 7,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|