|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
941834 |
Giải nhất |
35216 |
Giải nhì |
86746 |
Giải ba |
60420 92822 |
Giải tư |
97232 60715 40798 35915 83191 30318 33166 |
Giải năm |
7580 |
Giải sáu |
1929 7724 7608 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 9 | 1 | 52,6,8 | 2,3 | 2 | 0,2,4,9 | | 3 | 2,4 | 2,3,4 | 4 | 4,6 | 12,8 | 5 | | 1,4,6 | 6 | 6 | | 7 | | 0,1,9 | 8 | 0,5 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
957534 |
Giải nhất |
48456 |
Giải nhì |
67142 |
Giải ba |
75992 29722 |
Giải tư |
55087 92542 28315 53067 86631 77463 79145 |
Giải năm |
4899 |
Giải sáu |
8481 6728 7750 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,8 | 1 | 5,7 | 2,42,9 | 2 | 2,8,9 | 6 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 22,5 | 1,4 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,7 | 1,6,8 | 7 | | 2 | 8 | 1,7 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
403411 |
Giải nhất |
37778 |
Giải nhì |
04940 |
Giải ba |
30269 51207 |
Giải tư |
76573 82028 07751 92561 06062 68799 61257 |
Giải năm |
0610 |
Giải sáu |
6823 8438 1899 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | 1,5,6 | 1 | 0,1 | 6 | 2 | 3,82 | 2,7 | 3 | 8 | 6 | 4 | 0 | | 5 | 1,7 | | 6 | 1,2,4,9 | 0,5 | 7 | 3,8 | 22,3,7 | 8 | | 6,92 | 9 | 92 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
977803 |
Giải nhất |
55122 |
Giải nhì |
63551 |
Giải ba |
04855 14496 |
Giải tư |
66398 56338 98841 42607 18215 43365 93673 |
Giải năm |
1942 |
Giải sáu |
5413 2098 9499 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 4,5 | 1 | 3,5 | 2,4 | 2 | 2 | 0,1,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 1,2,6 | 1,5,6 | 5 | 1,5 | 4,9 | 6 | 5 | 0 | 7 | 3 | 3,92 | 8 | | 9 | 9 | 6,82,9 |
|
XSDT - Loại vé: D47
|
Giải ĐB |
908318 |
Giải nhất |
22999 |
Giải nhì |
45465 |
Giải ba |
81108 34785 |
Giải tư |
21591 08244 93337 60869 60787 48141 61314 |
Giải năm |
2490 |
Giải sáu |
0588 9773 8464 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 4,9 | 1 | 4,8 | | 2 | | 7 | 3 | 7 | 1,4,6 | 4 | 1,4 | 6,8 | 5 | | 8 | 6 | 4,5,9 | 3,8 | 7 | 3 | 0,1,8 | 8 | 5,6,7,8 9 | 6,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
281344 |
Giải nhất |
86555 |
Giải nhì |
05763 |
Giải ba |
49468 10759 |
Giải tư |
32392 36514 87845 05396 44470 91556 32877 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
8090 5891 3640 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | 9 | 2 | | 6,7 | 3 | | 1,4,9 | 4 | 0,4,5 | 4,5 | 5 | 5,6,9 | 5,9 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 0,3,7 | 1,6 | 8 | | 5 | 9 | 0,1,2,4 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|