|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
108909 |
Giải nhất |
98536 |
Giải nhì |
86008 |
Giải ba |
34325 24456 |
Giải tư |
75917 92138 74606 49329 81202 00291 15744 |
Giải năm |
3414 |
Giải sáu |
1730 1765 2079 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,6,8 9 | 7,9 | 1 | 4,7 | 0 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,6,8 | 1,4 | 4 | 4 | 0,2,6 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 1,9 | 0,3 | 8 | | 0,2,7 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
923734 |
Giải nhất |
91212 |
Giải nhì |
55160 |
Giải ba |
01510 00592 |
Giải tư |
85836 41430 26571 23048 09641 00815 04041 |
Giải năm |
8844 |
Giải sáu |
5015 8920 2498 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,6 | 0 | | 42,7 | 1 | 0,2,52 | 1,9 | 2 | 0 | | 3 | 0,4,6 | 3,4 | 4 | 12,4,6,8 | 12 | 5 | | 3,4 | 6 | 0 | 9 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | | | 9 | 2,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
630698 |
Giải nhất |
65419 |
Giải nhì |
14682 |
Giải ba |
85984 36088 |
Giải tư |
31529 89804 34743 68331 05772 51546 73205 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
9245 1012 7008 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | 3 | 1 | 2,9 | 1,7,82 | 2 | 9 | 4 | 3 | 1 | 0,6,8 | 4 | 3,5,6 | 0,4,6 | 5 | | 4 | 6 | 4,5 | | 7 | 2 | 0,8,9 | 8 | 22,4,8 | 1,2 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
499324 |
Giải nhất |
50734 |
Giải nhì |
08142 |
Giải ba |
98233 49327 |
Giải tư |
68581 67089 82371 78251 66302 33465 12902 |
Giải năm |
3232 |
Giải sáu |
0080 0658 2993 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,3 | 5,7,8 | 1 | | 02,3,4,7 | 2 | 4,7 | 0,3,9 | 3 | 2,3,4 | 2,3 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1,8 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 0,1,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: D48
|
Giải ĐB |
669232 |
Giải nhất |
24717 |
Giải nhì |
03347 |
Giải ba |
76024 19054 |
Giải tư |
31243 15469 40058 90103 13116 10397 80995 |
Giải năm |
6035 |
Giải sáu |
9549 0991 8148 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 9 | 1 | 6,7 | 3 | 2 | 4 | 0,4 | 3 | 2,52 | 2,5 | 4 | 3,7,82,9 | 32,9 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | | 42,5 | 8 | | 4,6 | 9 | 1,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
661375 |
Giải nhất |
19433 |
Giải nhì |
35244 |
Giải ba |
67178 09131 |
Giải tư |
45511 20220 77146 68311 99889 12654 24258 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
1399 4577 3899 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 12,3 | 1 | 12,3 | 0 | 2 | 0 | 1,3 | 3 | 1,3,7 | 4,5 | 4 | 4,6 | 7 | 5 | 4,8 | 4 | 6 | | 3,7 | 7 | 5,7,8 | 5,7 | 8 | 9 | 8,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|