|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
964360 |
Giải nhất |
38072 |
Giải nhì |
63923 |
Giải ba |
76232 13575 |
Giải tư |
65193 20075 27810 35705 99360 89752 90315 |
Giải năm |
6529 |
Giải sáu |
1140 4484 4807 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,62 | 0 | 5,7 | 5 | 1 | 0,5 | 3,5,7 | 2 | 32,9 | 22,9 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0 | 0,1,72 | 5 | 1,2 | | 6 | 02 | 0 | 7 | 2,52 | | 8 | 4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
861736 |
Giải nhất |
61146 |
Giải nhì |
69771 |
Giải ba |
90007 76957 |
Giải tư |
60676 73128 74827 20785 20279 54832 28112 |
Giải năm |
0453 |
Giải sáu |
5958 0430 1145 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 7,8 | 5 | 3 | 0,2,6 | 7 | 4 | 5,6 | 4,8 | 5 | 3,7,8 | 3,4,7 | 6 | 9 | 0,2,5 | 7 | 1,4,6,9 | 2,5 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
677445 |
Giải nhất |
05792 |
Giải nhì |
71993 |
Giải ba |
50750 23843 |
Giải tư |
03513 48743 84925 47668 73710 16653 59341 |
Giải năm |
2405 |
Giải sáu |
3147 0816 8084 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 0,3,6 | 9 | 2 | 5 | 1,42,5,9 | 3 | | 8 | 4 | 1,32,5,7 | 0,2,4 | 5 | 0,3 | 1,7 | 6 | 8 | 4 | 7 | 6 | 6 | 8 | 1,4 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
108909 |
Giải nhất |
98536 |
Giải nhì |
86008 |
Giải ba |
34325 24456 |
Giải tư |
75917 92138 74606 49329 81202 00291 15744 |
Giải năm |
3414 |
Giải sáu |
1730 1765 2079 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,6,8 9 | 7,9 | 1 | 4,7 | 0 | 2 | 5,9 | | 3 | 0,6,8 | 1,4 | 4 | 4 | 0,2,6 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 1,9 | 0,3 | 8 | | 0,2,7 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
923734 |
Giải nhất |
91212 |
Giải nhì |
55160 |
Giải ba |
01510 00592 |
Giải tư |
85836 41430 26571 23048 09641 00815 04041 |
Giải năm |
8844 |
Giải sáu |
5015 8920 2498 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,6 | 0 | | 42,7 | 1 | 0,2,52 | 1,9 | 2 | 0 | | 3 | 0,4,6 | 3,4 | 4 | 12,4,6,8 | 12 | 5 | | 3,4 | 6 | 0 | 9 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | | | 9 | 2,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
630698 |
Giải nhất |
65419 |
Giải nhì |
14682 |
Giải ba |
85984 36088 |
Giải tư |
31529 89804 34743 68331 05772 51546 73205 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
9245 1012 7008 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | 3 | 1 | 2,9 | 1,7,82 | 2 | 9 | 4 | 3 | 1 | 0,6,8 | 4 | 3,5,6 | 0,4,6 | 5 | | 4 | 6 | 4,5 | | 7 | 2 | 0,8,9 | 8 | 22,4,8 | 1,2 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|