|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
212892 |
Giải nhất |
16356 |
Giải nhì |
53638 |
Giải ba |
08605 84665 |
Giải tư |
05298 28454 04324 71556 68785 83017 11483 |
Giải năm |
8182 |
Giải sáu |
7466 2674 8295 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 7 | 8,9 | 2 | 4,5,9 | 8 | 3 | 8 | 2,5,7 | 4 | | 0,2,6,8 9 | 5 | 4,62 | 52,6 | 6 | 5,6 | 1 | 7 | 4 | 3,9 | 8 | 2,3,5 | 2 | 9 | 2,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
063664 |
Giải nhất |
26781 |
Giải nhì |
64448 |
Giải ba |
86574 79157 |
Giải tư |
86420 98538 28610 86578 76780 74630 30175 |
Giải năm |
7328 |
Giải sáu |
2943 3427 9153 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0 | | 2 | 0,7,8 | 4,5 | 3 | 0,8,9 | 6,7 | 4 | 3,8 | 7 | 5 | 3,7 | | 6 | 4 | 2,5 | 7 | 4,5,8 | 2,3,4,7 | 8 | 0,1 | 0,3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
849612 |
Giải nhất |
14093 |
Giải nhì |
84993 |
Giải ba |
06408 36948 |
Giải tư |
11264 58780 98634 77132 53389 21400 16695 |
Giải năm |
5072 |
Giải sáu |
2445 9400 0649 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,8 | | 1 | 2 | 1,3,4,72 | 2 | | 92 | 3 | 2,4 | 3,6 | 4 | 2,5,8,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | 4 | | 7 | 22 | 0,4 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 32,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
182450 |
Giải nhất |
32112 |
Giải nhì |
76952 |
Giải ba |
97258 27654 |
Giải tư |
74258 89601 46550 02661 93438 97670 62438 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
4674 8699 3236 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2 | 1,5,8 | 2 | | | 3 | 6,83 | 5,7 | 4 | 8 | | 5 | 02,2,4,82 | 3 | 6 | 1 | | 7 | 0,4 | 33,4,52 | 8 | 2 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: D49
|
Giải ĐB |
327074 |
Giải nhất |
58893 |
Giải nhì |
05644 |
Giải ba |
66833 31168 |
Giải tư |
36390 98593 66287 15480 95018 90435 46364 |
Giải năm |
8663 |
Giải sáu |
8692 6499 4085 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | 8 | 9 | 2 | | 3,6,93 | 3 | 3,5 | 4,6,7 | 4 | 4 | 3,8 | 5 | 8 | | 6 | 3,4,8 | 8 | 7 | 4 | 1,5,6 | 8 | 0,5,7 | 9 | 9 | 0,2,33,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
802613 |
Giải nhất |
61857 |
Giải nhì |
87849 |
Giải ba |
49078 67865 |
Giải tư |
75562 55927 21369 55384 56407 53341 50399 |
Giải năm |
1627 |
Giải sáu |
3103 6434 6601 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,4 | 1 | 3 | 6 | 2 | 72 | 0,1 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 1,9 | 62 | 5 | 7 | | 6 | 2,52,8,9 | 0,22,5 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 4 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|