|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL01
|
Giải ĐB |
459760 |
Giải nhất |
20308 |
Giải nhì |
41001 |
Giải ba |
61670 90795 |
Giải tư |
23778 75845 42188 20034 93557 35289 23721 |
Giải năm |
8872 |
Giải sáu |
5197 1056 3154 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 1,8 | 0,2 | 1 | | 7 | 2 | 1 | | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 0,8 | 5,9 | 7 | 0,2,8 | 0,6,7,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
033002 |
Giải nhất |
76887 |
Giải nhì |
99575 |
Giải ba |
98871 38993 |
Giải tư |
72054 41370 75483 71262 80553 87675 84091 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
4777 3041 7489 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | 4,7,9 | 1 | | 0,6 | 2 | | 5,8,9 | 3 | | 5,9 | 4 | 1 | 72 | 5 | 3,4 | | 6 | 2,7 | 0,6,7,8 | 7 | 0,1,52,7 | | 8 | 3,7,9 | 8 | 9 | 1,3,4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV01
|
Giải ĐB |
097547 |
Giải nhất |
13294 |
Giải nhì |
89687 |
Giải ba |
23750 81525 |
Giải tư |
62804 93043 12605 73035 13722 68716 32635 |
Giải năm |
9449 |
Giải sáu |
7832 0735 9104 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42,5 | | 1 | 6 | 2,32 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 22,4,53 | 02,3,9 | 4 | 3,7,9 | 0,2,33 | 5 | 0 | 1 | 6 | | 4,8 | 7 | | | 8 | 7 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
603818 |
Giải nhất |
89485 |
Giải nhì |
76132 |
Giải ba |
22822 30797 |
Giải tư |
22800 94542 19334 87907 73971 43915 23519 |
Giải năm |
1602 |
Giải sáu |
5480 4377 7793 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,7 | 7 | 1 | 5,8,9 | 0,2,3,4 | 2 | 2 | 92 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 2 | 1,82 | 5 | | | 6 | | 0,7,9 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 0,52 | 1 | 9 | 32,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
879353 |
Giải nhất |
95753 |
Giải nhì |
76768 |
Giải ba |
41205 31698 |
Giải tư |
40180 58798 83766 84081 58418 94589 71057 |
Giải năm |
5591 |
Giải sáu |
5375 8738 3002 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 3,8,9 | 1 | 8 | 0,6 | 2 | | 52 | 3 | 1,8 | | 4 | | 0,7 | 5 | 32,7 | 6 | 6 | 2,6,8 | 5 | 7 | 5 | 1,3,6,92 | 8 | 0,1,9 | 8 | 9 | 1,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
162804 |
Giải nhất |
72993 |
Giải nhì |
84993 |
Giải ba |
74543 44667 |
Giải tư |
43530 33026 20702 39008 36039 65148 60164 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
0681 3838 5855 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,8 | 8 | 1 | | 0 | 2 | 62 | 4,92 | 3 | 0,8,9 | 0,6 | 4 | 3,8 | 5 | 5 | 5 | 22,7 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 6 | 0,3,4 | 8 | 1,9 | 3,8 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|