|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
603918 |
Giải nhất |
88847 |
Giải nhì |
87515 |
Giải ba |
81541 48344 |
Giải tư |
46196 28018 32094 50761 25415 75259 70859 |
Giải năm |
8820 |
Giải sáu |
5218 6461 0873 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 4,62 | 1 | 52,83 | | 2 | 0 | 7 | 3 | | 4,9 | 4 | 1,4,72 | 12 | 5 | 92 | 9 | 6 | 12 | 42 | 7 | 3 | 13 | 8 | | 0,52 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: F05
|
Giải ĐB |
673391 |
Giải nhất |
27071 |
Giải nhì |
02495 |
Giải ba |
19789 75107 |
Giải tư |
92240 29849 81775 95268 47000 71561 06434 |
Giải năm |
6256 |
Giải sáu |
9742 6733 4039 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 6,7,9 | 1 | | 4 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,9 | 3 | 4 | 0,2,9 | 7,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,7,8 | 0,6 | 7 | 1,5 | 6,9 | 8 | 9 | 3,4,8 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
889834 |
Giải nhất |
14443 |
Giải nhì |
79993 |
Giải ba |
42428 12425 |
Giải tư |
66693 85416 66304 09093 13423 77119 28153 |
Giải năm |
9249 |
Giải sáu |
3607 1700 6286 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7 | 5 | 1 | 6,9 | | 2 | 3,5,8 | 2,4,5,93 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 1,3 | 1,8 | 6 | 8 | 0 | 7 | | 2,6 | 8 | 6 | 1,4 | 9 | 33 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2A
|
Giải ĐB |
790804 |
Giải nhất |
44739 |
Giải nhì |
08821 |
Giải ba |
57680 25916 |
Giải tư |
84893 52660 21704 41202 33610 11308 33513 |
Giải năm |
4111 |
Giải sáu |
1081 0457 2611 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 | 0 | 2,42,8 | 12,2,82 | 1 | 0,12,3,6 | 0 | 2 | 1 | 1,9 | 3 | 9 | 02 | 4 | 0 | | 5 | 7 | 1 | 6 | 0 | 5 | 7 | | 0 | 8 | 0,12 | 3 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
667902 |
Giải nhất |
73914 |
Giải nhì |
18026 |
Giải ba |
86043 33234 |
Giải tư |
20726 94540 80201 17677 20029 24567 84158 |
Giải năm |
2510 |
Giải sáu |
9551 9033 6818 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,2 | 0,5,9 | 1 | 0,4,8 | 0 | 2 | 62,9 | 3,4 | 3 | 3,4 | 1,3,7 | 4 | 0,3 | | 5 | 1,8 | 22 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 4,7 | 1,5 | 8 | | 2 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
357058 |
Giải nhất |
00902 |
Giải nhì |
78762 |
Giải ba |
28041 25538 |
Giải tư |
23857 22320 06858 85049 22981 04197 41899 |
Giải năm |
9177 |
Giải sáu |
0269 2152 1022 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 4,8 | 1 | | 0,2,5,6 | 2 | 0,2 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 1,4,9 | | 5 | 2,7,82 | | 6 | 2,9 | 5,7,9 | 7 | 7 | 3,52 | 8 | 1,9 | 4,6,8,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|