|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
860245 |
Giải nhất |
31766 |
Giải nhì |
58340 |
Giải ba |
74031 77648 |
Giải tư |
08116 17283 27418 91206 73602 32273 69900 |
Giải năm |
6652 |
Giải sáu |
7265 5907 4892 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,6,7 | 3 | 1 | 6,8 | 0,5,9 | 2 | | 7,8 | 3 | 1,8 | | 4 | 0,5,8 | 4,6 | 5 | 2 | 0,1,6 | 6 | 5,6,8 | 0 | 7 | 3 | 1,3,4,6 | 8 | 3 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: F06
|
Giải ĐB |
638965 |
Giải nhất |
39979 |
Giải nhì |
72521 |
Giải ba |
37822 60546 |
Giải tư |
41201 64828 75019 31980 82906 66788 14116 |
Giải năm |
3967 |
Giải sáu |
4878 3827 0572 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 6,9 | 2,7 | 2 | 1,2,7,8 | 6 | 3 | | | 4 | 6 | 6 | 5 | | 0,1,4 | 6 | 3,5,7 | 2,6,9 | 7 | 2,8,9 | 2,7,8 | 8 | 0,8 | 1,7 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
737911 |
Giải nhất |
74044 |
Giải nhì |
87358 |
Giải ba |
40828 82777 |
Giải tư |
90651 84493 69786 52526 78982 88334 78549 |
Giải năm |
5391 |
Giải sáu |
5429 3894 8088 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,8,9 | 1 | 1 | 8 | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 4,9 | | 5 | 1,8 | 2,8 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 7 | 2,5,8 | 8 | 1,2,6,8 | 2,4 | 9 | 1,3,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2B
|
Giải ĐB |
430807 |
Giải nhất |
40314 |
Giải nhì |
52297 |
Giải ba |
96799 50661 |
Giải tư |
33585 76088 02104 54296 82658 19005 98378 |
Giải năm |
0633 |
Giải sáu |
6658 1432 0304 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42,5,7 | 6 | 1 | 4 | 3 | 2 | | 3 | 3 | 2,3 | 02,1,4 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | 82 | 9 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 8 | 52,7,8 | 8 | 0,5,8 | 9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
432355 |
Giải nhất |
39739 |
Giải nhì |
97170 |
Giải ba |
05915 06471 |
Giải tư |
00338 57515 04737 78697 73269 92105 25357 |
Giải năm |
7516 |
Giải sáu |
9506 9529 8280 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5,62 | 7 | 1 | 52,6 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 7,8,9 | | 4 | | 0,12,5 | 5 | 5,7 | 02,1 | 6 | 3,9 | 3,5,9 | 7 | 0,1 | 3 | 8 | 0 | 2,3,6 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
529577 |
Giải nhất |
86474 |
Giải nhì |
53746 |
Giải ba |
90208 96798 |
Giải tư |
42173 33167 51428 02342 55663 39907 43010 |
Giải năm |
1314 |
Giải sáu |
8437 7378 7815 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7,8 | | 1 | 0,4,5,6 | 4 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 7 | 1,7 | 4 | 2,6 | 1 | 5 | | 1,4 | 6 | 3,7 | 0,3,6,72 | 7 | 3,4,72,8 | 0,2,7,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|