|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
775310 |
Giải nhất |
81699 |
Giải nhì |
52693 |
Giải ba |
61244 40431 |
Giải tư |
15209 90014 37564 04277 10342 09611 55871 |
Giải năm |
9041 |
Giải sáu |
6069 9658 5038 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1,3,4,7 | 1 | 0,1,4 | 4 | 2 | | 9 | 3 | 1,8 | 1,4,5,6 | 4 | 1,2,4 | | 5 | 4,8 | | 6 | 4,8,9 | 7 | 7 | 1,7 | 3,5,6 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: F09
|
Giải ĐB |
798057 |
Giải nhất |
15140 |
Giải nhì |
13158 |
Giải ba |
73780 71023 |
Giải tư |
08277 36852 26134 02566 71546 48369 70410 |
Giải năm |
9946 |
Giải sáu |
8158 9884 1178 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7,8 | 0 | | | 1 | 0 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,8 | 4 | 0,4,62 | | 5 | 2,7,82 | 42,6 | 6 | 6,9 | 5,7 | 7 | 0,7,8 | 52,7 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
952170 |
Giải nhất |
67989 |
Giải nhì |
54891 |
Giải ba |
86327 32072 |
Giải tư |
91808 23838 40527 85668 93552 98557 78904 |
Giải năm |
0089 |
Giải sáu |
8551 7827 3067 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8 | 5,9 | 1 | | 5,72 | 2 | 73 | | 3 | 8 | 0 | 4 | | | 5 | 1,2,7 | | 6 | 7,8 | 0,23,5,6 | 7 | 0,22 | 0,3,6 | 8 | 92 | 82 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3A
|
Giải ĐB |
098391 |
Giải nhất |
31380 |
Giải nhì |
90303 |
Giải ba |
16599 91284 |
Giải tư |
40618 79196 24636 17958 51390 18738 50937 |
Giải năm |
5840 |
Giải sáu |
2077 8474 4472 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2 | 0 | 3 | 6,7,8 | 7,8 | 4 | 0 | | 5 | 8 | 3,9 | 6 | | 3,7 | 7 | 2,4,7 | 1,3,5 | 8 | 0,4 | 9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
853351 |
Giải nhất |
35842 |
Giải nhì |
87060 |
Giải ba |
45216 51055 |
Giải tư |
25878 83673 91196 04995 04511 89100 71378 |
Giải năm |
9025 |
Giải sáu |
1299 1715 9081 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 1,5,8 | 1 | 1,5,6 | 0,4 | 2 | 5 | 7 | 3 | | | 4 | 2,7 | 1,2,5,9 | 5 | 1,5 | 1,9 | 6 | 0 | 4 | 7 | 3,82 | 72 | 8 | 1 | 9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
500723 |
Giải nhất |
21745 |
Giải nhì |
41239 |
Giải ba |
79153 52648 |
Giải tư |
10289 34623 26448 40319 30680 32675 22897 |
Giải năm |
1933 |
Giải sáu |
1116 3261 4276 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 6 | 1 | 6,9 | | 2 | 32 | 22,3,5,8 | 3 | 3,5,9 | | 4 | 5,82 | 3,4,7 | 5 | 3 | 1,7 | 6 | 1 | 9 | 7 | 5,6 | 42 | 8 | 0,3,9 | 1,3,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|