|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
253221 |
Giải nhất |
31521 |
Giải nhì |
66429 |
Giải ba |
48045 40527 |
Giải tư |
09415 37269 06336 99603 12266 82271 14830 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
0797 5809 9590 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3,9 | 22,7 | 1 | 0,5 | | 2 | 12,7,9 | 0,3 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 5,7 | 1,4 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,9 | 2,4,9 | 7 | 1 | | 8 | | 0,2,6 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
664120 |
Giải nhất |
68127 |
Giải nhì |
95661 |
Giải ba |
91188 61415 |
Giải tư |
43332 61930 23642 46308 53666 18886 88530 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
2409 4658 7040 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4 | 0 | 8,9 | 6 | 1 | 5 | 32,4 | 2 | 0,7 | | 3 | 02,22 | 8 | 4 | 0,2 | 1,9 | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 1,6 | 2 | 7 | | 0,5,8 | 8 | 4,6,8 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
605026 |
Giải nhất |
71920 |
Giải nhì |
34194 |
Giải ba |
86783 22983 |
Giải tư |
78761 33714 41811 24810 87109 47022 39516 |
Giải năm |
5520 |
Giải sáu |
7551 2409 3834 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,9 | 0 | 92 | 1,5,6 | 1 | 0,1,4,6 | 2 | 2 | 02,2,6 | 82 | 3 | 4 | 1,3,9 | 4 | | 7 | 5 | 1 | 1,2 | 6 | 1 | | 7 | 5 | | 8 | 32 | 02 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
775310 |
Giải nhất |
81699 |
Giải nhì |
52693 |
Giải ba |
61244 40431 |
Giải tư |
15209 90014 37564 04277 10342 09611 55871 |
Giải năm |
9041 |
Giải sáu |
6069 9658 5038 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1,3,4,7 | 1 | 0,1,4 | 4 | 2 | | 9 | 3 | 1,8 | 1,4,5,6 | 4 | 1,2,4 | | 5 | 4,8 | | 6 | 4,8,9 | 7 | 7 | 1,7 | 3,5,6 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: F09
|
Giải ĐB |
798057 |
Giải nhất |
15140 |
Giải nhì |
13158 |
Giải ba |
73780 71023 |
Giải tư |
08277 36852 26134 02566 71546 48369 70410 |
Giải năm |
9946 |
Giải sáu |
8158 9884 1178 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7,8 | 0 | | | 1 | 0 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,8 | 4 | 0,4,62 | | 5 | 2,7,82 | 42,6 | 6 | 6,9 | 5,7 | 7 | 0,7,8 | 52,7 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
952170 |
Giải nhất |
67989 |
Giải nhì |
54891 |
Giải ba |
86327 32072 |
Giải tư |
91808 23838 40527 85668 93552 98557 78904 |
Giải năm |
0089 |
Giải sáu |
8551 7827 3067 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8 | 5,9 | 1 | | 5,72 | 2 | 73 | | 3 | 8 | 0 | 4 | | | 5 | 1,2,7 | | 6 | 7,8 | 0,23,5,6 | 7 | 0,22 | 0,3,6 | 8 | 92 | 82 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|