|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
684431 |
Giải nhất |
67188 |
Giải nhì |
26095 |
Giải ba |
47901 28051 |
Giải tư |
88173 11911 30678 57251 19285 63162 32980 |
Giải năm |
7256 |
Giải sáu |
5015 7494 2941 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,3,4 52 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 1,72 | 9 | 4 | 1 | 1,8,9 | 5 | 12,6 | 5 | 6 | 2 | 32 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 0,5,8 | | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
451785 |
Giải nhất |
86498 |
Giải nhì |
91964 |
Giải ba |
06872 78029 |
Giải tư |
55826 86411 75476 80694 64906 96817 85978 |
Giải năm |
8032 |
Giải sáu |
7792 0735 5794 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,7 | 3,7,9 | 2 | 6,9 | | 3 | 2,5 | 6,92 | 4 | | 3,8 | 5 | | 0,2,7 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 2,6,8 | 7,9 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 0,2,42,8 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
869197 |
Giải nhất |
94612 |
Giải nhì |
32844 |
Giải ba |
39764 84829 |
Giải tư |
81382 90209 19359 93368 47202 29803 54340 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
9705 5653 7496 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,5,9 | | 1 | 2 | 0,1,8 | 2 | 9 | 0,5,9 | 3 | | 4,6 | 4 | 0,4 | 0,62 | 5 | 3,9 | 9 | 6 | 4,52,8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | 2 | 0,2,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
745185 |
Giải nhất |
10617 |
Giải nhì |
11264 |
Giải ba |
19642 84335 |
Giải tư |
73441 91515 67989 49943 20979 33800 47027 |
Giải năm |
0528 |
Giải sáu |
4061 4779 5054 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,6 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 7,8 | 4,6 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 1,2,3 | 1,3,8 | 5 | 4 | | 6 | 1,3,4 | 1,2,8 | 7 | 92 | 2 | 8 | 5,7,9 | 72,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F10
|
Giải ĐB |
242943 |
Giải nhất |
79414 |
Giải nhì |
19018 |
Giải ba |
50531 49080 |
Giải tư |
78169 16497 13672 08552 08783 48318 53557 |
Giải năm |
2937 |
Giải sáu |
9551 7412 7660 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 3,5 | 1 | 2,4,82 | 1,5,6,7 | 2 | | 42,8 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | 32 | | 5 | 1,2,7 | | 6 | 0,2,9 | 3,5,9 | 7 | 2 | 12 | 8 | 0,3 | 6 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
725232 |
Giải nhất |
59507 |
Giải nhì |
61638 |
Giải ba |
03329 25921 |
Giải tư |
39886 72300 32363 26307 16014 57168 61058 |
Giải năm |
7293 |
Giải sáu |
1260 7900 1148 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6 | 0 | 02,72 | 2 | 1 | 4 | 3 | 2 | 1,9 | 6,9 | 3 | 2,8 | 1 | 4 | 5,8 | 4,9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 0,3,8 | 02 | 7 | | 3,4,5,6 | 8 | 6 | 2 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|