|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
820234 |
Giải nhất |
39491 |
Giải nhì |
17700 |
Giải ba |
38387 25253 |
Giải tư |
17239 32541 28656 28064 29877 20856 69389 |
Giải năm |
9892 |
Giải sáu |
7376 9036 6428 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | | 9 | 2 | 8 | 5 | 3 | 4,62,9 | 3,6 | 4 | 1 | | 5 | 3,62 | 32,52,6,7 | 6 | 4,6 | 7,8 | 7 | 6,7 | 2 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
101428 |
Giải nhất |
13041 |
Giải nhì |
97155 |
Giải ba |
91434 86200 |
Giải tư |
64985 99425 64451 90550 04687 42214 45029 |
Giải năm |
3148 |
Giải sáu |
2802 8932 2568 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2 | 3,4,5,6 | 1 | 4 | 0,3 | 2 | 5,8,9 | | 3 | 1,2,4 | 1,3 | 4 | 1,8 | 2,5,8 | 5 | 0,1,5 | | 6 | 1,8 | 8 | 7 | | 2,4,6 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
064680 |
Giải nhất |
97430 |
Giải nhì |
51047 |
Giải ba |
77985 27552 |
Giải tư |
83644 46190 12535 86338 15532 35224 22763 |
Giải năm |
1042 |
Giải sáu |
8310 9640 0370 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,7 8,9 | 0 | | | 1 | 0 | 3,4,5 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | 0,2,5,8 | 2,4 | 4 | 0,2,4,6 7 | 3,8 | 5 | 2 | 4 | 6 | 3 | 4 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 0,5 | | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
684431 |
Giải nhất |
67188 |
Giải nhì |
26095 |
Giải ba |
47901 28051 |
Giải tư |
88173 11911 30678 57251 19285 63162 32980 |
Giải năm |
7256 |
Giải sáu |
5015 7494 2941 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,3,4 52 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 1,72 | 9 | 4 | 1 | 1,8,9 | 5 | 12,6 | 5 | 6 | 2 | 32 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 0,5,8 | | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
451785 |
Giải nhất |
86498 |
Giải nhì |
91964 |
Giải ba |
06872 78029 |
Giải tư |
55826 86411 75476 80694 64906 96817 85978 |
Giải năm |
8032 |
Giải sáu |
7792 0735 5794 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,7 | 3,7,9 | 2 | 6,9 | | 3 | 2,5 | 6,92 | 4 | | 3,8 | 5 | | 0,2,7 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 2,6,8 | 7,9 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 0,2,42,8 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
869197 |
Giải nhất |
94612 |
Giải nhì |
32844 |
Giải ba |
39764 84829 |
Giải tư |
81382 90209 19359 93368 47202 29803 54340 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
9705 5653 7496 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,5,9 | | 1 | 2 | 0,1,8 | 2 | 9 | 0,5,9 | 3 | | 4,6 | 4 | 0,4 | 0,62 | 5 | 3,9 | 9 | 6 | 4,52,8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | 2 | 0,2,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|