|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
417404 |
Giải nhất |
48185 |
Giải nhì |
88061 |
Giải ba |
84031 86210 |
Giải tư |
69898 10330 27779 00511 63734 58351 81333 |
Giải năm |
3533 |
Giải sáu |
1509 0898 5240 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 4,9 | 1,3,5,6 | 1 | 0,1 | 3 | 2 | | 32 | 3 | 0,1,2,32 4 | 0,3 | 4 | 0 | 82 | 5 | 1 | | 6 | 1 | | 7 | 9 | 92 | 8 | 52 | 0,7 | 9 | 82 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
736968 |
Giải nhất |
40825 |
Giải nhì |
50003 |
Giải ba |
80477 22768 |
Giải tư |
32686 04626 05297 60218 31471 72515 73556 |
Giải năm |
6569 |
Giải sáu |
7579 7463 8033 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 5,8 | | 2 | 5,6 | 0,3,6 | 3 | 3,7 | | 4 | | 1,2 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 3,82,9 | 3,7,9 | 7 | 1,7,9 | 1,62,8 | 8 | 6,8 | 6,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
575885 |
Giải nhất |
48162 |
Giải nhì |
47579 |
Giải ba |
18313 41939 |
Giải tư |
76666 33450 10238 53767 37566 10181 56836 |
Giải năm |
5238 |
Giải sáu |
5821 1778 0436 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 2,8 | 1 | 3 | 6 | 2 | 1,5 | 1 | 3 | 62,82,9 | | 4 | 0 | 2,8 | 5 | 0 | 32,62 | 6 | 2,62,7 | 6 | 7 | 8,9 | 32,7 | 8 | 1,5 | 3,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
199136 |
Giải nhất |
92516 |
Giải nhì |
60461 |
Giải ba |
76199 08646 |
Giải tư |
61663 35044 79458 35262 67515 16241 80209 |
Giải năm |
3256 |
Giải sáu |
8409 9903 2028 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,92 | 4,6 | 1 | 5,6 | 6 | 2 | 8 | 0,62 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 1,4,6 | 1 | 5 | 6,8 | 1,3,4,5 | 6 | 1,2,32 | | 7 | | 2,5 | 8 | | 02,3,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
530735 |
Giải nhất |
53246 |
Giải nhì |
44989 |
Giải ba |
65542 44619 |
Giải tư |
39079 80893 05437 79510 06365 44037 06178 |
Giải năm |
2463 |
Giải sáu |
9694 4105 1829 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | | 1 | 0,9 | 4 | 2 | 9 | 6,9 | 3 | 5,72 | 9 | 4 | 2,6,8 | 0,3,6 | 5 | | 4 | 6 | 3,5 | 32,8 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 7,9 | 1,2,7,8 | 9 | 3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
526660 |
Giải nhất |
76496 |
Giải nhì |
36675 |
Giải ba |
44623 06620 |
Giải tư |
17321 52236 69851 73606 15414 82087 22903 |
Giải năm |
5008 |
Giải sáu |
7914 9666 5241 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,62,8 | 2,4,5 | 1 | 42 | | 2 | 0,1,3 | 0,2 | 3 | 6 | 12 | 4 | 1,8 | 7 | 5 | 1 | 02,3,6,9 | 6 | 0,6 | 8 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 7 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|