|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
081967 |
Giải nhất |
41052 |
Giải nhì |
59725 |
Giải ba |
80616 24167 |
Giải tư |
84118 94850 82784 51933 62082 03514 49681 |
Giải năm |
5163 |
Giải sáu |
9531 4601 5340 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 4,6,8 | 5,8 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 1,3,9 | 1,4,8 | 4 | 0,4 | 2 | 5 | 0,2 | 1 | 6 | 3,72 | 62 | 7 | | 1 | 8 | 1,2,4 | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
945454 |
Giải nhất |
46058 |
Giải nhì |
57255 |
Giải ba |
34098 52855 |
Giải tư |
92243 56858 92920 35748 56061 27380 02604 |
Giải năm |
4077 |
Giải sáu |
4260 2239 3676 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 1,4 | 0,6 | 1 | | | 2 | 0 | 4 | 3 | 8,9 | 0,5 | 4 | 3,8 | 52 | 5 | 4,52,82 | 7 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 6,7 | 3,4,52,9 | 8 | 0 | 3 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
045213 |
Giải nhất |
39674 |
Giải nhì |
14352 |
Giải ba |
69305 23957 |
Giải tư |
42271 88820 43729 51688 42298 35612 35527 |
Giải năm |
9894 |
Giải sáu |
3824 4045 3555 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,5 | 7 | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 0,4,7,9 | 0,1 | 3 | | 2,7,9 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 2,5,7 | | 6 | | 2,5 | 7 | 1,4,8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 2 | 9 | 4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
619640 |
Giải nhất |
09462 |
Giải nhì |
05804 |
Giải ba |
22307 98890 |
Giải tư |
33217 44817 04321 07702 17594 74467 84394 |
Giải năm |
6063 |
Giải sáu |
9822 4836 2150 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 2,4,7 | 2 | 1 | 72 | 0,2,6 | 2 | 1,2 | 6 | 3 | 4,6 | 0,3,5,92 | 4 | 0 | | 5 | 0,4 | 3 | 6 | 2,3,7 | 0,12,6 | 7 | | | 8 | | | 9 | 0,42 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
196831 |
Giải nhất |
30007 |
Giải nhì |
92852 |
Giải ba |
95197 96864 |
Giải tư |
75640 44830 31785 05838 62377 39855 18013 |
Giải năm |
8665 |
Giải sáu |
7743 8204 2498 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4,7 | 3 | 1 | 3 | 5 | 2 | | 1,4 | 3 | 0,1,8 | 0,6 | 4 | 0,3,8 | 5,6,8 | 5 | 2,5,7 | | 6 | 4,5 | 0,5,7,9 | 7 | 7 | 3,4,9 | 8 | 5 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
603130 |
Giải nhất |
71799 |
Giải nhì |
46555 |
Giải ba |
94186 65721 |
Giải tư |
77353 29307 82387 38900 75165 56063 18718 |
Giải năm |
0371 |
Giải sáu |
7385 7391 4928 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,7 | 2,7,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,8 | 5,6 | 3 | 0 | | 4 | 8 | 5,6,8 | 5 | 3,5 | 8 | 6 | 3,5 | 0,8 | 7 | 1 | 1,2,4 | 8 | 5,6,7 | 9 | 9 | 0,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|