|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
171518 |
Giải nhất |
51043 |
Giải nhì |
39932 |
Giải ba |
78393 93824 |
Giải tư |
01117 47610 90407 07167 25378 27073 11631 |
Giải năm |
1800 |
Giải sáu |
1120 4018 9554 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | 0,7,82 | 3 | 2 | 0,4 | 4,7,9 | 3 | 1,2 | 2,5 | 4 | 3 | | 5 | 4 | | 6 | 7,8 | 0,1,6,8 | 7 | 3,8 | 12,6,7 | 8 | 7 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
396436 |
Giải nhất |
71800 |
Giải nhì |
23293 |
Giải ba |
23191 37771 |
Giải tư |
15813 96886 42279 02966 66284 06979 71653 |
Giải năm |
6309 |
Giải sáu |
1144 4779 2423 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 7,9 | 1 | 3 | | 2 | 3,5 | 1,2,5,9 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 4,8 | 2 | 5 | 3 | 3,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 1,93 | 4 | 8 | 4,6 | 0,73 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
734357 |
Giải nhất |
85934 |
Giải nhì |
91977 |
Giải ba |
65677 60956 |
Giải tư |
79965 21581 63425 71017 68834 75500 10786 |
Giải năm |
8887 |
Giải sáu |
4143 9312 4881 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6,82 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 5 | 4 | 3 | 42 | 32 | 4 | 3 | 2,6 | 5 | 6,7,9 | 5,8 | 6 | 1,5 | 1,5,72,8 | 7 | 72 | | 8 | 12,6,7 | 5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
390519 |
Giải nhất |
07433 |
Giải nhì |
09003 |
Giải ba |
00106 64892 |
Giải tư |
85369 87789 97617 65025 86900 73606 10084 |
Giải năm |
1191 |
Giải sáu |
2190 4384 5145 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,62 | 9 | 1 | 2,7,9 | 1,9 | 2 | 4,5 | 0,3 | 3 | 3 | 2,82 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 02 | 6 | 9 | 1 | 7 | | | 8 | 42,9 | 1,6,8 | 9 | 0,1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
979857 |
Giải nhất |
45068 |
Giải nhì |
39880 |
Giải ba |
98178 38701 |
Giải tư |
23275 78814 45117 36411 73267 94838 70155 |
Giải năm |
7531 |
Giải sáu |
4440 2977 1288 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 1 | 0,1,3 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | | | 3 | 1,8 | 1 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 7,8 | 1,5,6,7 | 7 | 5,7,8 | 3,5,6,7 8 | 8 | 0,8 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
342173 |
Giải nhất |
09820 |
Giải nhì |
92940 |
Giải ba |
67631 65486 |
Giải tư |
00473 30578 50114 16676 61305 26984 39572 |
Giải năm |
0677 |
Giải sáu |
3849 9561 7639 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0 | 6,72 | 3 | 1,9 | 1,5,8 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 4 | 7,8 | 6 | 1,3 | 7 | 7 | 2,32,6,7 8 | 7 | 8 | 4,6 | 3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|