|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
775825 |
Giải nhất |
41207 |
Giải nhì |
67843 |
Giải ba |
03566 37095 |
Giải tư |
87839 23881 77938 25958 74462 22339 67761 |
Giải năm |
2403 |
Giải sáu |
8061 4068 6387 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 62,8 | 1 | | 6 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 8,92 | | 4 | 3 | 2,6,9 | 5 | 8 | 6 | 6 | 12,2,5,6 8 | 0,8 | 7 | 8 | 3,5,6,7 | 8 | 1,7 | 32 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
786765 |
Giải nhất |
74805 |
Giải nhì |
49954 |
Giải ba |
58948 78543 |
Giải tư |
32297 94227 92015 12251 07203 07093 04138 |
Giải năm |
7222 |
Giải sáu |
4026 5534 3649 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,5 | 5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,2,6,7 | 0,4,9 | 3 | 4,8 | 3,5 | 4 | 3,8,9 | 0,1,6 | 5 | 1,4 | 2,6 | 6 | 5,6 | 2,9 | 7 | | 3,4 | 8 | | 4 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
464780 |
Giải nhất |
07983 |
Giải nhì |
44769 |
Giải ba |
25099 55868 |
Giải tư |
88654 16161 28739 17725 64418 67367 26718 |
Giải năm |
1479 |
Giải sáu |
1393 0862 6370 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 6 | 1 | 6,82 | 6 | 2 | 5 | 6,8,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | | 2 | 5 | 4 | 1 | 6 | 1,2,3,7 8,9 | 6 | 7 | 0,9 | 12,6 | 8 | 0,3 | 3,6,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
348492 |
Giải nhất |
62166 |
Giải nhì |
99167 |
Giải ba |
92899 09454 |
Giải tư |
13391 24438 10099 51818 04721 89596 81143 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
6546 7593 7787 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | 1 | 4,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 3,6 | | 5 | 4 | 4,6,92 | 6 | 6,7 | 6,7,8,9 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | 7 | 92 | 9 | 1,2,3,62 7,92 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
703485 |
Giải nhất |
53197 |
Giải nhì |
19991 |
Giải ba |
38705 61740 |
Giải tư |
76518 29189 38166 69791 80332 39258 36142 |
Giải năm |
4524 |
Giải sáu |
1179 7570 4291 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,9 | 93 | 1 | 4,8 | 3,4 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 1,2 | 4 | 0,2 | 0,8 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 0,9 | 1,5 | 8 | 5,9 | 0,7,8 | 9 | 13,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
659761 |
Giải nhất |
38575 |
Giải nhì |
88882 |
Giải ba |
00665 58542 |
Giải tư |
68289 62942 43596 86289 90534 50460 80240 |
Giải năm |
0739 |
Giải sáu |
4534 4914 6671 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 6,7 | 1 | 4 | 42,8 | 2 | | | 3 | 42,9 | 1,32,4 | 4 | 0,22,4 | 6,7 | 5 | | 9 | 6 | 0,1,5,9 | | 7 | 1,5 | | 8 | 2,92 | 3,6,82 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|