|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
754023 |
Giải nhất |
61347 |
Giải nhì |
34777 |
Giải ba |
62168 14026 |
Giải tư |
39797 44409 91593 24170 28591 03325 78996 |
Giải năm |
2764 |
Giải sáu |
4960 4153 1548 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 9 | 9 | 1 | | | 2 | 3,5,6,8 | 2,5,9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 7,8 | 2 | 5 | 3 | 2,9 | 6 | 0,4,8 | 4,7,9 | 7 | 0,7 | 2,4,6 | 8 | | 0 | 9 | 1,3,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
837315 |
Giải nhất |
56278 |
Giải nhì |
58860 |
Giải ba |
94185 85352 |
Giải tư |
94965 68317 86759 60924 60250 66181 24157 |
Giải năm |
0344 |
Giải sáu |
4673 9899 3088 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 8 | 1 | 5,7 | 5 | 2 | 4 | 7 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 4 | 1,3,6,8 | 5 | 0,2,6,7 9 | 5 | 6 | 0,5 | 1,5 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 1,5,8 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
210528 |
Giải nhất |
43700 |
Giải nhì |
77861 |
Giải ba |
50359 79959 |
Giải tư |
58331 15556 51519 88673 43090 27603 39763 |
Giải năm |
7475 |
Giải sáu |
9662 3138 8246 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3 | 3,6 | 1 | 9 | 6 | 2 | 5,8 | 0,6,7 | 3 | 1,8 | 4 | 4 | 4,6 | 2,7 | 5 | 6,92 | 4,5 | 6 | 1,2,3 | | 7 | 3,5 | 2,3 | 8 | | 1,52 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
516760 |
Giải nhất |
12245 |
Giải nhì |
11338 |
Giải ba |
91097 56483 |
Giải tư |
71830 62887 97636 68648 05888 65372 44559 |
Giải năm |
6563 |
Giải sáu |
8292 7291 4693 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 6,9 | 1 | | 7,9 | 2 | 3 | 2,6,8,9 | 3 | 0,6,8 | | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0,1,3 | 8,9 | 7 | 2 | 3,4,8 | 8 | 3,7,8 | 5 | 9 | 1,2,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: F11
|
Giải ĐB |
397520 |
Giải nhất |
97931 |
Giải nhì |
08714 |
Giải ba |
66001 41325 |
Giải tư |
83438 61392 73738 24520 70452 33475 86884 |
Giải năm |
7106 |
Giải sáu |
8365 0990 5636 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 02,5 | | 3 | 1,6,82 | 1,8 | 4 | | 2,6,7,8 | 5 | 2,6 | 0,3,5 | 6 | 5 | | 7 | 5 | 32 | 8 | 4,5 | | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
896810 |
Giải nhất |
06202 |
Giải nhì |
82648 |
Giải ba |
75709 56944 |
Giải tư |
97971 82094 41374 05787 81922 34624 73616 |
Giải năm |
7112 |
Giải sáu |
8124 3259 8078 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5,9 | 7 | 1 | 0,2,6,8 | 0,1,2 | 2 | 2,42 | | 3 | | 22,4,7,9 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 9 | 1 | 6 | | 8 | 7 | 1,4,8 | 1,4,7 | 8 | 7 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|