|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL41
|
Giải ĐB |
708637 |
Giải nhất |
73556 |
Giải nhì |
03632 |
Giải ba |
44531 26967 |
Giải tư |
54689 36813 69711 08463 46710 73130 50974 |
Giải năm |
1292 |
Giải sáu |
5828 6786 2007 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 7 | 1,3 | 1 | 0,1,3 | 3,9 | 2 | 8 | 1,6 | 3 | 0,1,2,7 | 7 | 4 | | | 5 | 6 | 5,7,8 | 6 | 0,3,7 | 0,3,6 | 7 | 4,6 | 2 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
735170 |
Giải nhất |
88631 |
Giải nhì |
40641 |
Giải ba |
25035 04723 |
Giải tư |
77423 80491 51454 61491 35719 61657 59337 |
Giải năm |
2339 |
Giải sáu |
7307 2481 9512 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 72 | 3,4,8,92 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 32 | 22 | 3 | 1,5,7,9 | 5 | 4 | 1 | 3 | 5 | 4,7 | | 6 | | 02,3,5,9 | 7 | 0 | | 8 | 1 | 1,3 | 9 | 12,7 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV41
|
Giải ĐB |
088521 |
Giải nhất |
99003 |
Giải nhì |
49830 |
Giải ba |
42964 16627 |
Giải tư |
73924 13350 64230 65005 10350 36759 64475 |
Giải năm |
8879 |
Giải sáu |
1670 2482 1775 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,52,7 | 0 | 3,5 | 22 | 1 | | 8 | 2 | 12,4,7 | 0 | 3 | 02 | 2,6,9 | 4 | | 0,72 | 5 | 02,9 | | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,52,9 | | 8 | 2 | 5,7 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
255124 |
Giải nhất |
06828 |
Giải nhì |
84630 |
Giải ba |
73420 34427 |
Giải tư |
53942 33178 14383 74990 82108 31556 93635 |
Giải năm |
2253 |
Giải sáu |
3680 1446 0439 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8,9 | 0 | 8 | | 1 | | 2,4 | 2 | 0,2,4,7 8 | 5,8 | 3 | 0,5,9 | 2 | 4 | 2,6 | 3 | 5 | 3,6,9 | 4,5 | 6 | | 2 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | 0,3 | 3,5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
886355 |
Giải nhất |
13812 |
Giải nhì |
04446 |
Giải ba |
14176 23450 |
Giải tư |
65776 48961 88788 07203 61284 47158 58095 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
6271 6443 6975 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4 | 6,7 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | | 0,1,8 | 4 | 3,6 | 5,7,9 | 5 | 0,5,8 | 4,72 | 6 | 1 | | 7 | 1,5,62 | 5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
001384 |
Giải nhất |
11938 |
Giải nhì |
36175 |
Giải ba |
95984 55928 |
Giải tư |
81471 09890 96744 17611 49820 67906 88566 |
Giải năm |
2167 |
Giải sáu |
0056 1382 1064 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 6 | 1,3,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,8 | | 3 | 1,8 | 4,6,82 | 4 | 4 | 7 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 4,6,7 | 6 | 7 | 1,5 | 2,3,8 | 8 | 2,42,8 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|