|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
255124 |
Giải nhất |
06828 |
Giải nhì |
84630 |
Giải ba |
73420 34427 |
Giải tư |
53942 33178 14383 74990 82108 31556 93635 |
Giải năm |
2253 |
Giải sáu |
3680 1446 0439 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8,9 | 0 | 8 | | 1 | | 2,4 | 2 | 0,2,4,7 8 | 5,8 | 3 | 0,5,9 | 2 | 4 | 2,6 | 3 | 5 | 3,6,9 | 4,5 | 6 | | 2 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | 0,3 | 3,5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
886355 |
Giải nhất |
13812 |
Giải nhì |
04446 |
Giải ba |
14176 23450 |
Giải tư |
65776 48961 88788 07203 61284 47158 58095 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
6271 6443 6975 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4 | 6,7 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | | 0,1,8 | 4 | 3,6 | 5,7,9 | 5 | 0,5,8 | 4,72 | 6 | 1 | | 7 | 1,5,62 | 5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
001384 |
Giải nhất |
11938 |
Giải nhì |
36175 |
Giải ba |
95984 55928 |
Giải tư |
81471 09890 96744 17611 49820 67906 88566 |
Giải năm |
2167 |
Giải sáu |
0056 1382 1064 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 6 | 1,3,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,8 | | 3 | 1,8 | 4,6,82 | 4 | 4 | 7 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 4,6,7 | 6 | 7 | 1,5 | 2,3,8 | 8 | 2,42,8 | | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
696621 |
Giải nhất |
41155 |
Giải nhì |
08436 |
Giải ba |
68369 04793 |
Giải tư |
89619 71108 07772 74369 63564 09333 20522 |
Giải năm |
1730 |
Giải sáu |
3238 8267 5485 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 8 | 2 | 1 | 9 | 2,7 | 2 | 1,2 | 3,9 | 3 | 02,3,6,8 | 5,6 | 4 | | 5,8 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 4,7,92 | 6 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 5 | 1,62 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
791874 |
Giải nhất |
64625 |
Giải nhì |
96639 |
Giải ba |
66917 67485 |
Giải tư |
94191 89597 27806 98189 15428 50198 01739 |
Giải năm |
9759 |
Giải sáu |
2496 2119 1507 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 7,9 | | 2 | 5,82 | | 3 | 92 | 7 | 4 | | 2,8 | 5 | 9 | 0,9 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 4 | 22,9 | 8 | 5,9 | 1,32,5,8 | 9 | 0,1,6,7 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
817426 |
Giải nhất |
78122 |
Giải nhì |
62661 |
Giải ba |
57953 20140 |
Giải tư |
73222 12084 33543 26927 44791 82391 25475 |
Giải năm |
0280 |
Giải sáu |
6060 0701 8032 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 1,5 | 0,6,92 | 1 | | 22,3,8 | 2 | 22,6,7 | 4,5 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,3 | 0,7 | 5 | 3 | 2 | 6 | 0,1 | 2 | 7 | 5 | | 8 | 0,2,4 | | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|