|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL42
|
Giải ĐB |
384484 |
Giải nhất |
66476 |
Giải nhì |
22688 |
Giải ba |
84433 87828 |
Giải tư |
91359 85790 92594 27657 05417 81765 97324 |
Giải năm |
6944 |
Giải sáu |
4413 8579 1486 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6 | 1 | 3,7 | | 2 | 4,8 | 1,3 | 3 | 3,8 | 2,4,8,9 | 4 | 4 | 6 | 5 | 7,9 | 7,8 | 6 | 1,5 | 1,5 | 7 | 6,9 | 2,3,8 | 8 | 4,6,8 | 5,7 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
135536 |
Giải nhất |
68004 |
Giải nhì |
91159 |
Giải ba |
41133 54925 |
Giải tư |
01257 32308 78539 28974 71435 11428 39766 |
Giải năm |
2755 |
Giải sáu |
7620 5309 9088 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,8,9 | | 1 | 7 | | 2 | 0,5,8 | 3 | 3 | 3,5,6,9 | 0,5,7 | 4 | | 2,3,5 | 5 | 4,5,7,9 | 3,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 4 | 0,2,8 | 8 | 8 | 0,3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 20TV42
|
Giải ĐB |
780927 |
Giải nhất |
44180 |
Giải nhì |
38846 |
Giải ba |
56734 09526 |
Giải tư |
25173 74898 98848 67461 90307 73467 66711 |
Giải năm |
3084 |
Giải sáu |
7628 5700 2873 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,7 | 1,6,9 | 1 | 1 | | 2 | 6,7,8 | 72 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 62,8 | | 5 | | 2,42 | 6 | 1,7 | 0,2,6 | 7 | 32 | 2,4,9 | 8 | 0,4 | | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
824213 |
Giải nhất |
01588 |
Giải nhì |
92455 |
Giải ba |
61430 22802 |
Giải tư |
81824 36664 13014 37388 00034 79696 41053 |
Giải năm |
4103 |
Giải sáu |
7295 0040 2266 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,3 | | 1 | 3,4 | 0,7 | 2 | 4,9 | 0,1,5 | 3 | 0,4 | 1,2,3,6 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 3,5 | 6,9 | 6 | 4,6 | | 7 | 2 | 82 | 8 | 82 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
848677 |
Giải nhất |
97003 |
Giải nhì |
49489 |
Giải ba |
27924 56720 |
Giải tư |
85884 55945 29002 61393 68654 77998 97993 |
Giải năm |
6651 |
Giải sáu |
7758 6785 8481 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | 5,8 | 1 | | 0 | 2 | 0,4 | 0,92 | 3 | | 2,5,8 | 4 | 5,8 | 4,8 | 5 | 1,4,8 | | 6 | | 72 | 7 | 72 | 4,5,9 | 8 | 1,4,5,9 | 8 | 9 | 32,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
525468 |
Giải nhất |
50212 |
Giải nhì |
41614 |
Giải ba |
53513 59930 |
Giải tư |
60090 29004 09196 54279 00004 63506 65037 |
Giải năm |
5210 |
Giải sáu |
4405 6457 1020 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,9 | 0 | 42,5,6 | | 1 | 0,2,3,4 | 1 | 2 | 0 | 1 | 3 | 0,7 | 02,1,8 | 4 | | 0 | 5 | 7,9 | 0,9 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 6 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|