|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
358503 |
Giải nhất |
71196 |
Giải nhì |
21821 |
Giải ba |
38134 24416 |
Giải tư |
13159 66127 61610 05640 34914 42931 55538 |
Giải năm |
5774 |
Giải sáu |
6823 0128 4009 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,9 | 2,3 | 1 | 0,4,6 | 6 | 2 | 1,3,7,8 | 0,2,6 | 3 | 1,4,8 | 1,3,7 | 4 | 0 | | 5 | 9 | 1,9 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 4 | 2,3 | 8 | | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
267980 |
Giải nhất |
37183 |
Giải nhì |
90326 |
Giải ba |
22941 81283 |
Giải tư |
26343 98575 27445 75896 77092 57132 04798 |
Giải năm |
2113 |
Giải sáu |
3842 7125 8782 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 4 | 1 | 3 | 3,4,8,9 | 2 | 5,6 | 1,4,82 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,3,5 | 2,4,7 | 5 | 9 | 2,9 | 6 | | | 7 | 5 | 8,9 | 8 | 0,2,32,8 | 5 | 9 | 2,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
114178 |
Giải nhất |
52016 |
Giải nhì |
93111 |
Giải ba |
56615 27240 |
Giải tư |
89833 26763 35542 81437 37878 76769 77226 |
Giải năm |
0460 |
Giải sáu |
3781 1904 9329 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1,5,6 | 4 | 2 | 6,9 | 3,6 | 3 | 3,7,9 | 0 | 4 | 0,2 | 1 | 5 | | 1,2 | 6 | 0,3,9 | 3 | 7 | 82,9 | 72 | 8 | 1 | 2,3,6,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T9
|
Giải ĐB |
483836 |
Giải nhất |
38107 |
Giải nhì |
34928 |
Giải ba |
49123 18348 |
Giải tư |
50689 39802 63877 48918 53549 60756 06696 |
Giải năm |
2035 |
Giải sáu |
8582 3815 1858 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 5,8 | 0,8 | 2 | 3,8 | 2,8 | 3 | 52,6 | | 4 | 8,9 | 1,32 | 5 | 6,8 | 3,5,9 | 6 | | 0,7 | 7 | 7 | 1,2,4,5 | 8 | 2,3,9 | 4,8 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
208867 |
Giải nhất |
79331 |
Giải nhì |
18249 |
Giải ba |
82350 37367 |
Giải tư |
84656 75078 86967 08163 63340 81983 31629 |
Giải năm |
8534 |
Giải sáu |
1710 1176 1279 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,9 | 6,8 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 0,9 | | 5 | 0,6 | 5,7 | 6 | 3,73 | 63,7 | 7 | 6,7,8,9 | 7 | 8 | 3 | 2,4,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9K3
|
Giải ĐB |
949615 |
Giải nhất |
88348 |
Giải nhì |
71552 |
Giải ba |
10856 50154 |
Giải tư |
94143 79355 78327 80651 23493 52213 12989 |
Giải năm |
7373 |
Giải sáu |
2979 0511 8905 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,5 | 1 | 1,3,5 | 5 | 2 | 7 | 1,4,7,9 | 3 | | 5 | 4 | 3,8 | 0,1,5 | 5 | 1,2,4,5 6 | 5 | 6 | 9 | 2 | 7 | 3,8,9 | 4,7 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|