|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
714906 |
Giải nhất |
64197 |
Giải nhì |
45747 |
Giải ba |
04859 91778 |
Giải tư |
90349 08902 38993 98260 81948 19051 75554 |
Giải năm |
0134 |
Giải sáu |
1068 2355 3955 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6 | 5,6 | 1 | | 0,5 | 2 | | 9 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 7,8,9 | 52 | 5 | 1,2,4,52 9 | 0 | 6 | 0,1,8 | 4,9 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | | 4,5 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
488152 |
Giải nhất |
67535 |
Giải nhì |
68937 |
Giải ba |
74004 64176 |
Giải tư |
78545 48151 02013 67738 70078 82349 16677 |
Giải năm |
5764 |
Giải sáu |
5866 4099 8460 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 5 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 4,5,7,8 | 0,3,6 | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | 1,2 | 6,7 | 6 | 0,4,6 | 3,7 | 7 | 6,7,8 | 3,7 | 8 | | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
713117 |
Giải nhất |
75016 |
Giải nhì |
27460 |
Giải ba |
27207 60626 |
Giải tư |
02839 11219 04626 38232 33166 24485 78392 |
Giải năm |
5236 |
Giải sáu |
9103 9804 9121 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,7,8 | 2 | 1 | 6,7,9 | 3,9 | 2 | 1,62 | 0 | 3 | 2,6,9 | 0 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 1,22,3,5 6 | 6 | 0,6 | 0,1 | 7 | | 0 | 8 | 5 | 1,3 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
702770 |
Giải nhất |
24106 |
Giải nhì |
94651 |
Giải ba |
72438 41596 |
Giải tư |
62270 76857 97120 13902 52294 90858 58794 |
Giải năm |
2279 |
Giải sáu |
9464 2119 1357 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 2,3,5,6 | 5 | 1 | 9 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 8 | 6,92 | 4 | | 0 | 5 | 1,72,8 | 0,9 | 6 | 4 | 52 | 7 | 02,9 | 3,5 | 8 | | 1,7 | 9 | 42,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
904552 |
Giải nhất |
10058 |
Giải nhì |
60966 |
Giải ba |
38072 56841 |
Giải tư |
14432 38860 27301 40652 63566 05199 91001 |
Giải năm |
8121 |
Giải sáu |
5039 4926 6393 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12 | 02,2,4 | 1 | | 3,52,7 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 22,8 | 2,63 | 6 | 0,4,63 | | 7 | 2 | 5 | 8 | | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
541670 |
Giải nhất |
09648 |
Giải nhì |
24992 |
Giải ba |
27792 39984 |
Giải tư |
74114 73409 30383 07624 90298 32828 97177 |
Giải năm |
9924 |
Giải sáu |
4366 7284 2359 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | | 1 | 4 | 92 | 2 | 42,7,8 | 8 | 3 | | 1,22,82 | 4 | 8 | | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 0,7,8 | 2,4,7,9 | 8 | 3,42 | 0,5 | 9 | 22,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|