|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL40
|
Giải ĐB |
321380 |
Giải nhất |
28019 |
Giải nhì |
01786 |
Giải ba |
60402 03968 |
Giải tư |
29302 59796 81141 42546 36378 02605 91235 |
Giải năm |
8341 |
Giải sáu |
5418 7678 1164 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,5 | 42 | 1 | 8,9 | 02 | 2 | | 6,8 | 3 | 5 | 6 | 4 | 12,6 | 0,3 | 5 | | 4,8,9 | 6 | 3,4,8 | | 7 | 82 | 1,6,72 | 8 | 0,3,6 | 1 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
324166 |
Giải nhất |
67180 |
Giải nhì |
10233 |
Giải ba |
90736 76080 |
Giải tư |
98006 23189 27419 20891 46983 47115 55921 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
7842 6491 4775 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 6 | 2,92 | 1 | 5,9 | 4,9 | 2 | 1 | 3,8 | 3 | 3,6 | | 4 | 2 | 1,7,9 | 5 | | 0,3,6 | 6 | 6 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 02,3,9 | 1,8 | 9 | 12,2,5 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV40
|
Giải ĐB |
514979 |
Giải nhất |
30308 |
Giải nhì |
16313 |
Giải ba |
16185 85262 |
Giải tư |
35318 50867 66904 39230 86496 71420 32088 |
Giải năm |
8714 |
Giải sáu |
4929 4581 9639 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,8 | 8 | 1 | 3,4,8 | 6 | 2 | 0,3,9 | 1,2 | 3 | 0,5,9 | 0,1 | 4 | | 3,8 | 5 | | 9 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 9 | 0,1,8 | 8 | 1,5,8 | 2,3,7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
553736 |
Giải nhất |
14808 |
Giải nhì |
04481 |
Giải ba |
77499 82110 |
Giải tư |
36692 29424 01768 46312 63801 22317 29803 |
Giải năm |
6012 |
Giải sáu |
6191 8312 6367 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,8 | 0,4,8,9 | 1 | 0,23,7 | 13,9 | 2 | 4 | 0,6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1 | | 5 | | 3 | 6 | 3,7,8 | 1,6 | 7 | | 0,6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
845841 |
Giải nhất |
70125 |
Giải nhì |
17052 |
Giải ba |
35266 52874 |
Giải tư |
55802 57562 86500 12996 20458 29052 87705 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
2457 4247 6263 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,5 | 0,4 | 1 | 7 | 0,52,6 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 3 | 7 | 4 | 1,7 | 0,2 | 5 | 22,7,8 | 6,9 | 6 | 2,3,6 | 1,4,5 | 7 | 4 | 5 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
077145 |
Giải nhất |
07175 |
Giải nhì |
66497 |
Giải ba |
92580 50460 |
Giải tư |
97555 51902 89623 84866 04043 89163 15567 |
Giải năm |
2309 |
Giải sáu |
9925 7038 4575 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | | 0 | 2 | 3,4,5 | 2,4,6 | 3 | 8 | 2 | 4 | 3,5 | 2,4,5,72 | 5 | 5 | 6 | 6 | 0,3,6,7 | 6,9 | 7 | 52 | 3 | 8 | 0 | 0 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|