|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
792073 |
Giải nhất |
56539 |
Giải nhì |
66666 |
Giải ba |
30564 67688 |
Giải tư |
46606 52408 00329 85021 89033 31333 71218 |
Giải năm |
1919 |
Giải sáu |
9672 3700 7781 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,8 | 2,8 | 1 | 8,9 | 7 | 2 | 1,92 | 32,7 | 3 | 32,9 | 6 | 4 | | | 5 | | 0,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 2,3 | 0,1,8 | 8 | 1,8 | 1,22,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
948931 |
Giải nhất |
83723 |
Giải nhì |
27872 |
Giải ba |
62757 50091 |
Giải tư |
11581 09691 97032 06836 31846 56529 99312 |
Giải năm |
5581 |
Giải sáu |
6582 6960 0499 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 3,82,92 | 1 | 2 | 1,3,7,8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,2,6,8 | | 4 | 6 | | 5 | 7 | 3,4 | 6 | 02 | 5 | 7 | 2 | 3 | 8 | 12,2 | 2,9 | 9 | 12,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
320111 |
Giải nhất |
76016 |
Giải nhì |
54719 |
Giải ba |
47567 09443 |
Giải tư |
87136 18024 96827 39192 10869 72373 76301 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
7652 2181 3641 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4,6 8 | 1 | 1,6,9 | 5,9 | 2 | 4,7 | 4,7 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1,3 | | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 1,7,9 | 2,6 | 7 | 3 | 8 | 8 | 1,8,9 | 1,6,8 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
403698 |
Giải nhất |
47420 |
Giải nhì |
48224 |
Giải ba |
34260 16312 |
Giải tư |
31375 66365 30362 09935 14894 85286 92794 |
Giải năm |
3224 |
Giải sáu |
5803 0372 9130 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 3,8 | | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 0,42 | 0 | 3 | 0,5 | 22,93 | 4 | | 3,6,7 | 5 | | 8 | 6 | 0,2,5 | | 7 | 2,5 | 0,9 | 8 | 6 | | 9 | 43,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
628724 |
Giải nhất |
91104 |
Giải nhì |
63670 |
Giải ba |
37974 84585 |
Giải tư |
26075 74521 28988 34494 07984 40608 91092 |
Giải năm |
2771 |
Giải sáu |
3467 8645 3713 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 42,8 | 2,7 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,4,7 | 1 | 3 | | 02,2,7,8 9 | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 0,1,4,5 | 0,8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
201571 |
Giải nhất |
66785 |
Giải nhì |
33980 |
Giải ba |
98099 67915 |
Giải tư |
40194 06122 92138 50923 34620 01739 72911 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
3853 0351 7575 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 8 | 1,5,7 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 0,2,3 | 2,5 | 3 | 8,92 | 9 | 4 | | 1,7,8 | 5 | 1,3 | | 6 | 0 | | 7 | 1,5 | 0,3 | 8 | 0,5 | 32,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|