|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
062932 |
Giải nhất |
77879 |
Giải nhì |
61110 |
Giải ba |
56594 59531 |
Giải tư |
49615 88374 28998 80039 55676 85148 98752 |
Giải năm |
4049 |
Giải sáu |
7084 2414 7644 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3 | 1 | 0,4,5 | 3,5 | 2 | | 6 | 3 | 1,2,9 | 1,4,7,8 9 | 4 | 4,8,9 | 1 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 4,6,9 | 4,9 | 8 | 4,7 | 3,4,7 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: H45
|
Giải ĐB |
954184 |
Giải nhất |
29602 |
Giải nhì |
96456 |
Giải ba |
80807 74032 |
Giải tư |
27917 51643 23346 27218 11467 16802 40499 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
1458 4499 9319 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,7 | 3 | 1 | 7,8,9 | 02,3 | 2 | | 4,7 | 3 | 1,2 | 6,8 | 4 | 3,6 | | 5 | 6,8 | 4,5 | 6 | 4,7 | 0,1,6 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 4 | 1,92 | 9 | 92 |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K1
|
Giải ĐB |
761783 |
Giải nhất |
62200 |
Giải nhì |
62358 |
Giải ba |
11821 24003 |
Giải tư |
78225 21384 53386 82545 98285 77087 79083 |
Giải năm |
5125 |
Giải sáu |
9286 5011 9992 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1,2 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 1,53 | 0,82 | 3 | | 8 | 4 | 5 | 23,4,8 | 5 | 8 | 82 | 6 | 2 | 8 | 7 | | 5 | 8 | 32,4,5,62 7 | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11A
|
Giải ĐB |
862539 |
Giải nhất |
75684 |
Giải nhì |
97335 |
Giải ba |
88737 62868 |
Giải tư |
18499 66537 94175 58427 95155 65714 52831 |
Giải năm |
5338 |
Giải sáu |
7310 7424 7729 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3 | 1 | 0,4 | 6 | 2 | 4,7,9 | 8 | 3 | 1,5,72,8 9 | 1,2,8 | 4 | | 3,5,7 | 5 | 5 | | 6 | 2,8 | 2,32 | 7 | 5 | 3,6 | 8 | 3,4 | 2,3,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
043999 |
Giải nhất |
59951 |
Giải nhì |
27513 |
Giải ba |
99001 16367 |
Giải tư |
46008 90373 82837 23404 03161 78298 73594 |
Giải năm |
0991 |
Giải sáu |
4733 1328 4447 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,8 | 0,5,6,9 | 1 | 3 | | 2 | 4,8 | 1,3,7 | 3 | 3,7 | 0,2,9 | 4 | 7 | 6 | 5 | 1 | | 6 | 1,5,7 | 3,4,6 | 7 | 3 | 0,2,9 | 8 | | 9 | 9 | 1,4,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-11K1
|
Giải ĐB |
197993 |
Giải nhất |
75691 |
Giải nhì |
75669 |
Giải ba |
69837 00474 |
Giải tư |
68035 90355 64771 75434 13784 68064 49744 |
Giải năm |
7399 |
Giải sáu |
3551 0628 5733 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,5,7,9 | 1 | | | 2 | 8 | 3,9 | 3 | 3,4,5,7 | 3,4,6,7 8 | 4 | 1,4,7 | 3,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 4,9 | 3,4 | 7 | 1,4 | 2 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|