|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
095507 |
Giải nhất |
39913 |
Giải nhì |
61469 |
Giải ba |
46120 30867 |
Giải tư |
78178 46438 32916 00937 29118 17053 97100 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
3412 8336 7463 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | 2,3,62,8 | 1 | 2 | 0 | 1,5,6 | 3 | 1,6,7,8 | | 4 | 9 | | 5 | 3 | 12,3 | 6 | 3,7,9 | 0,3,6 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | | 4,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
025019 |
Giải nhất |
31105 |
Giải nhì |
04507 |
Giải ba |
00934 33271 |
Giải tư |
30267 42718 16397 61511 63406 87660 60797 |
Giải năm |
4213 |
Giải sáu |
4570 6676 1512 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5,6,7 | 12,3,7 | 1 | 12,2,3,8 9 | 1 | 2 | | 1 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 0 | 5 | | 0,7 | 6 | 0,7 | 0,6,92 | 7 | 0,1,6 | 1 | 8 | | 1 | 9 | 72 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
907964 |
Giải nhất |
33401 |
Giải nhì |
28328 |
Giải ba |
65999 03572 |
Giải tư |
03352 74869 03797 42995 39523 77529 73019 |
Giải năm |
4348 |
Giải sáu |
6189 5469 3844 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 9 | 2,5,7 | 2 | 2,3,8,9 | 2 | 3 | | 4,6 | 4 | 4,8 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 4,8,92 | 9 | 7 | 2 | 2,4,6 | 8 | 9 | 1,2,62,8 9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
861594 |
Giải nhất |
78578 |
Giải nhì |
12808 |
Giải ba |
83175 10392 |
Giải tư |
04143 54240 18493 28801 19977 33042 43269 |
Giải năm |
4000 |
Giải sáu |
4536 8630 7726 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 7 | 4,9 | 2 | 6 | 4,9 | 3 | 0,4,6 | 3,9 | 4 | 0,2,3 | 7 | 5 | | 2,3 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 5,7,8 | 0,7 | 8 | | 6 | 9 | 2,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
383456 |
Giải nhất |
82852 |
Giải nhì |
11489 |
Giải ba |
07255 21746 |
Giải tư |
89874 85636 24948 68739 62770 29140 12410 |
Giải năm |
4220 |
Giải sáu |
9319 4020 3729 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,4,7 | 0 | | | 1 | 0,9 | 5 | 2 | 02,9 | | 3 | 6,9 | 7 | 4 | 0,6,8 | 5 | 5 | 2,5,6 | 3,4,5,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | 7,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
394079 |
Giải nhất |
60248 |
Giải nhì |
39912 |
Giải ba |
36467 02913 |
Giải tư |
07935 57576 96873 97454 89232 80088 58102 |
Giải năm |
2909 |
Giải sáu |
7543 5231 4886 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 3 | 1 | 2,3 | 0,1,3 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 1,2,5 | 5 | 4 | 3,8 | 3 | 5 | 4,8 | 7,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3,6,9 | 4,5,8 | 8 | 6,8 | 0,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|