|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
867338 |
Giải nhất |
16902 |
Giải nhì |
03140 |
Giải ba |
00275 43457 |
Giải tư |
12188 73877 54316 29188 05667 30605 30660 |
Giải năm |
8416 |
Giải sáu |
7750 3318 0130 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 2,5 | | 1 | 62,8 | 0,7 | 2 | 9 | | 3 | 0,8 | | 4 | 0 | 0,7 | 5 | 0,7 | 12 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 2,5,7 | 1,3,82 | 8 | 82 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
540834 |
Giải nhất |
51213 |
Giải nhì |
85470 |
Giải ba |
77886 83254 |
Giải tư |
71498 87835 59184 60664 45703 32664 63886 |
Giải năm |
0204 |
Giải sáu |
8205 0964 6354 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,5,8 | | 1 | 3 | | 2 | | 0,1 | 3 | 4,5 | 0,3,52,63 8 | 4 | | 0,3 | 5 | 42 | 82 | 6 | 43 | | 7 | 0 | 0,8,9 | 8 | 4,62,8 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
774704 |
Giải nhất |
19845 |
Giải nhì |
68551 |
Giải ba |
22894 44028 |
Giải tư |
38702 48967 29216 52134 70279 13342 22068 |
Giải năm |
4715 |
Giải sáu |
4004 4872 7509 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,42,6,9 | 5 | 1 | 5,6 | 0,4,5,7 | 2 | 8 | | 3 | 4 | 02,3,9 | 4 | 2,5 | 1,4 | 5 | 1,2 | 0,1 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 2,9 | 2,6 | 8 | | 0,7 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
450880 |
Giải nhất |
51911 |
Giải nhì |
21044 |
Giải ba |
70806 35185 |
Giải tư |
52874 20820 90391 52734 00570 31297 35162 |
Giải năm |
1205 |
Giải sáu |
9517 2311 0010 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,8 | 0 | 5,6 | 12,9 | 1 | 0,12,7 | 6 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 3,4,7 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | | 0,8 | 6 | 2 | 1,9 | 7 | 0,4 | | 8 | 0,5,6,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
395024 |
Giải nhất |
26095 |
Giải nhì |
04897 |
Giải ba |
26868 54127 |
Giải tư |
99926 97229 86576 30123 41687 47784 35026 |
Giải năm |
9360 |
Giải sáu |
1276 0387 9054 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | | 1 | | | 2 | 3,4,62,7 9 | 2 | 3 | | 2,5,8 | 4 | | 0,9 | 5 | 4 | 22,72 | 6 | 0,8 | 2,7,82,9 | 7 | 62,7 | 6 | 8 | 4,72 | 2 | 9 | 5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
211829 |
Giải nhất |
59768 |
Giải nhì |
06863 |
Giải ba |
29125 51022 |
Giải tư |
39422 96643 10787 50557 76192 20306 05229 |
Giải năm |
4247 |
Giải sáu |
2468 6144 6644 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | | 22,5,9 | 2 | 22,3,5,92 | 2,4,6 | 3 | | 42 | 4 | 3,42,7 | 2 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 3,82 | 4,5,8 | 7 | | 62 | 8 | 7 | 22 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|