|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
069147 |
Giải nhất |
21564 |
Giải nhì |
69094 |
Giải ba |
60282 49613 |
Giải tư |
23589 68637 77068 37261 73810 98612 57887 |
Giải năm |
1259 |
Giải sáu |
4368 4660 7402 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2 | 6 | 1 | 0,2,3 | 0,1,8 | 2 | | 1,7 | 3 | 7 | 6,9 | 4 | 7 | | 5 | 8,9 | | 6 | 0,1,4,82 | 3,4,8 | 7 | 3 | 5,62 | 8 | 2,7,9 | 5,8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: H46
|
Giải ĐB |
766912 |
Giải nhất |
95554 |
Giải nhì |
52651 |
Giải ba |
04226 98988 |
Giải tư |
87987 15901 82492 48800 09107 24911 97324 |
Giải năm |
6798 |
Giải sáu |
2057 4574 1465 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4,7 | 0,1,5 | 1 | 1,2 | 1,9 | 2 | 4,6 | | 3 | | 0,2,5,7 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,4,7 | 2 | 6 | 5 | 0,5,8 | 7 | 4,5 | 8,9 | 8 | 7,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K2
|
Giải ĐB |
869079 |
Giải nhất |
25179 |
Giải nhì |
99567 |
Giải ba |
14814 24589 |
Giải tư |
16655 80364 93639 71012 57227 87717 10307 |
Giải năm |
9644 |
Giải sáu |
9836 1877 9496 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | 72 | | 3 | 6,9 | 1,4,6 | 4 | 4 | 52 | 5 | 52 | 3,9 | 6 | 4,7 | 0,1,22,6 7 | 7 | 7,92 | | 8 | 9 | 3,72,8 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11B
|
Giải ĐB |
599284 |
Giải nhất |
91338 |
Giải nhì |
72454 |
Giải ba |
52498 54392 |
Giải tư |
80188 37621 23860 96247 92788 84186 24244 |
Giải năm |
8704 |
Giải sáu |
2977 4450 3109 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,9 | 2 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 1 | | 3 | 7,8 | 0,4,5,8 | 4 | 4,7 | | 5 | 0,4 | 8 | 6 | 0 | 3,4,7 | 7 | 7 | 3,82,9 | 8 | 4,6,82 | 0 | 9 | 2,8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
892027 |
Giải nhất |
51413 |
Giải nhì |
84656 |
Giải ba |
83153 95555 |
Giải tư |
97397 52276 73522 67206 42174 46306 21270 |
Giải năm |
0888 |
Giải sáu |
5621 9743 0720 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 62 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 0,1,2,7 | 1,4,5 | 3 | | 5,7 | 4 | 3 | 5,6 | 5 | 3,4,5,6 | 02,5,7 | 6 | 5 | 2,9 | 7 | 0,4,6 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-11K2
|
Giải ĐB |
019779 |
Giải nhất |
03815 |
Giải nhì |
42123 |
Giải ba |
96420 38641 |
Giải tư |
09840 26337 34728 90267 03229 38446 31135 |
Giải năm |
3815 |
Giải sáu |
0252 1044 1730 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 4 | 1 | 52 | 5,7 | 2 | 0,3,8,9 | 2 | 3 | 0,5,7 | 4 | 4 | 0,1,4,6 | 12,3,5 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 2,9 | 2 | 8 | | 2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|