|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
640262 |
Giải nhất |
76093 |
Giải nhì |
44932 |
Giải ba |
12262 91332 |
Giải tư |
57460 85938 62715 19564 49842 13316 26334 |
Giải năm |
7976 |
Giải sáu |
3531 1218 2449 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3 | 1 | 5,6,8 | 32,4,62 | 2 | | 6,9 | 3 | 1,22,4,8 | 3,6 | 4 | 2,9 | 1,6 | 5 | | 1,7 | 6 | 0,22,3,4 5 | | 7 | 6 | 1,3 | 8 | | 4 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
967451 |
Giải nhất |
88281 |
Giải nhì |
91023 |
Giải ba |
74398 06754 |
Giải tư |
17747 14683 09017 50762 88257 66098 45336 |
Giải năm |
7485 |
Giải sáu |
6643 2534 4272 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8 | 1 | 7 | 6,7 | 2 | 3 | 2,4,8 | 3 | 42,6 | 32,5 | 4 | 3,7 | 5,8 | 5 | 1,4,5,7 | 3 | 6 | 2 | 1,4,5 | 7 | 2 | 92 | 8 | 1,3,5 | | 9 | 82 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
973921 |
Giải nhất |
03880 |
Giải nhì |
11824 |
Giải ba |
69545 88209 |
Giải tư |
33226 62664 13195 29243 77362 82254 66625 |
Giải năm |
6225 |
Giải sáu |
6127 7004 6555 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7,9 | 2 | 1 | | 6 | 2 | 1,4,52,6 7 | 4 | 3 | 9 | 0,2,5,6 | 4 | 3,5 | 22,4,5,9 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 2,4 | 0,2 | 7 | | | 8 | 0 | 0,3 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
095507 |
Giải nhất |
39913 |
Giải nhì |
61469 |
Giải ba |
46120 30867 |
Giải tư |
78178 46438 32916 00937 29118 17053 97100 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
3412 8336 7463 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | 2,3,62,8 | 1 | 2 | 0 | 1,5,6 | 3 | 1,6,7,8 | | 4 | 9 | | 5 | 3 | 12,3 | 6 | 3,7,9 | 0,3,6 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | | 4,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
025019 |
Giải nhất |
31105 |
Giải nhì |
04507 |
Giải ba |
00934 33271 |
Giải tư |
30267 42718 16397 61511 63406 87660 60797 |
Giải năm |
4213 |
Giải sáu |
4570 6676 1512 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5,6,7 | 12,3,7 | 1 | 12,2,3,8 9 | 1 | 2 | | 1 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 0 | 5 | | 0,7 | 6 | 0,7 | 0,6,92 | 7 | 0,1,6 | 1 | 8 | | 1 | 9 | 72 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
907964 |
Giải nhất |
33401 |
Giải nhì |
28328 |
Giải ba |
65999 03572 |
Giải tư |
03352 74869 03797 42995 39523 77529 73019 |
Giải năm |
4348 |
Giải sáu |
6189 5469 3844 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 9 | 2,5,7 | 2 | 2,3,8,9 | 2 | 3 | | 4,6 | 4 | 4,8 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 4,8,92 | 9 | 7 | 2 | 2,4,6 | 8 | 9 | 1,2,62,8 9 | 9 | 5,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|