|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
986485 |
Giải nhất |
81377 |
Giải nhì |
58069 |
Giải ba |
60971 93703 |
Giải tư |
90733 42904 41601 51946 49798 07943 16288 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
7169 0977 4072 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4 | 0,6,7 | 1 | 6 | 7 | 2 | | 0,3,4 | 3 | 3,5 | 0 | 4 | 3,6 | 3,8 | 5 | | 1,4 | 6 | 1,92 | 72 | 7 | 1,2,72 | 8,9 | 8 | 5,8 | 62 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
012342 |
Giải nhất |
36743 |
Giải nhì |
71339 |
Giải ba |
73686 33725 |
Giải tư |
63161 33217 46834 17930 48192 35770 62374 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
5805 1740 5560 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 5 | 6 | 1 | 7 | 4,9 | 2 | 5 | 4 | 3 | 0,4,9 | 3,7 | 4 | 0,2,3,7 | 0,2,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,1 | 1,4,7 | 7 | 0,4,7 | | 8 | 6 | 3 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
591864 |
Giải nhất |
18068 |
Giải nhì |
46368 |
Giải ba |
37145 49013 |
Giải tư |
93712 45885 08562 96078 39143 47676 52521 |
Giải năm |
2456 |
Giải sáu |
9748 7959 7496 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 2,3 | 1,6 | 2 | 1 | 1,4 | 3 | | 6 | 4 | 3,5,8 | 4,8 | 5 | 6,9 | 5,7,92 | 6 | 2,4,82 | | 7 | 6,8,9 | 4,62,7 | 8 | 5 | 5,7 | 9 | 62 |
|
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
060560 |
Giải nhất |
00055 |
Giải nhì |
78687 |
Giải ba |
50827 40304 |
Giải tư |
12994 51326 26237 88578 35962 34437 12804 |
Giải năm |
9271 |
Giải sáu |
5680 4766 7389 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 42 | 7 | 1 | | 6 | 2 | 6,7 | 8 | 3 | 72 | 02,9 | 4 | | 5 | 5 | 5,8 | 2,6 | 6 | 0,2,6 | 2,32,8 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 0,3,7,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
864844 |
Giải nhất |
20181 |
Giải nhì |
54814 |
Giải ba |
41655 06048 |
Giải tư |
93060 24122 10309 50302 55308 94743 34847 |
Giải năm |
7859 |
Giải sáu |
4205 6156 1397 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,5,8,9 | 8 | 1 | 4 | 0,2 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 1,4 | 4 | 3,4,7,8 | 0,5,7 | 5 | 5,6,9 | 5 | 6 | 0,7 | 4,6,9 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
347413 |
Giải nhất |
16328 |
Giải nhì |
78745 |
Giải ba |
47907 36010 |
Giải tư |
31326 87357 58706 15464 87775 61215 86934 |
Giải năm |
2328 |
Giải sáu |
1260 4932 6615 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,7 | | 1 | 0,3,52,7 | 3 | 2 | 6,82 | 1 | 3 | 2,4,7 | 3,6 | 4 | 5 | 12,4,7 | 5 | 7 | 0,2 | 6 | 0,4 | 0,1,3,5 | 7 | 5 | 22 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|