|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10F2
|
Giải ĐB |
154348 |
Giải nhất |
91755 |
Giải nhì |
23663 |
Giải ba |
50896 40120 |
Giải tư |
57835 04444 29154 13155 27926 73239 81698 |
Giải năm |
6620 |
Giải sáu |
0378 7265 7881 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 8 | 1 | | | 2 | 02,6 | 6 | 3 | 5,9 | 4,52 | 4 | 4,8 | 3,53,6 | 5 | 42,53 | 2,9 | 6 | 3,5 | | 7 | 8 | 4,7,9 | 8 | 1 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: H44
|
Giải ĐB |
521293 |
Giải nhất |
44367 |
Giải nhì |
01874 |
Giải ba |
87717 56654 |
Giải tư |
37074 35516 65114 77056 55737 92125 24480 |
Giải năm |
7749 |
Giải sáu |
6829 0264 5020 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | | 1 | 4,6,7 | | 2 | 0,5,9 | 4,9 | 3 | 7 | 1,5,62,72 | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 4,6 | 1,5 | 6 | 42,7 | 1,3,6 | 7 | 42 | | 8 | 0 | 2,4 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K5
|
Giải ĐB |
096927 |
Giải nhất |
67116 |
Giải nhì |
03920 |
Giải ba |
34259 57794 |
Giải tư |
04744 75689 15143 35991 49165 61277 70917 |
Giải năm |
9245 |
Giải sáu |
2941 4196 2737 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 4,92 | 1 | 6,7 | | 2 | 0,7 | 4 | 3 | 7 | 4,9 | 4 | 1,3,4,5 | 4,6 | 5 | 92 | 1,9 | 6 | 5 | 1,2,3,7 | 7 | 7 | | 8 | 9 | 52,8 | 9 | 12,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10E
|
Giải ĐB |
791704 |
Giải nhất |
29589 |
Giải nhì |
38987 |
Giải ba |
44983 29144 |
Giải tư |
50652 63415 27950 06057 08701 93957 54654 |
Giải năm |
8444 |
Giải sáu |
4396 8230 7870 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 5,7 | 5 | 2 | | 8 | 3 | 0 | 0,42,5 | 4 | 42 | 1 | 5 | 0,2,4,72 | 8,9 | 6 | | 1,52,8 | 7 | 0 | | 8 | 3,6,7,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
208963 |
Giải nhất |
48766 |
Giải nhì |
47180 |
Giải ba |
24101 03367 |
Giải tư |
09192 23088 14621 55130 83362 17336 11601 |
Giải năm |
3186 |
Giải sáu |
6809 9386 5315 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 12,9 | 02,2 | 1 | 5 | 6,92 | 2 | 1 | 6 | 3 | 0,6 | | 4 | | 1 | 5 | | 3,6,82 | 6 | 0,2,3,6 7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 0,62,8 | 0 | 9 | 22 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K5
|
Giải ĐB |
041548 |
Giải nhất |
19392 |
Giải nhì |
05789 |
Giải ba |
82664 57201 |
Giải tư |
20640 19080 63153 10827 42847 91003 40196 |
Giải năm |
5193 |
Giải sáu |
4458 5845 1641 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,3 | 0,4 | 1 | | 9 | 2 | 7 | 0,5,9 | 3 | | 6 | 4 | 0,1,5,7 8 | 4 | 5 | 3,82 | 6,9 | 6 | 4,6 | 2,4 | 7 | | 4,52 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 2,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|