|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
490291 |
Giải nhất |
28551 |
Giải nhì |
32510 |
Giải ba |
19735 59990 |
Giải tư |
72420 00284 24412 83617 64782 30367 18729 |
Giải năm |
8257 |
Giải sáu |
4687 7781 1349 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 0,2,72 | 1,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 5 | 8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 12,5,6,8 | 7 | | | 8 | 1,2,4,6 7 | 2,4 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: H43
|
Giải ĐB |
017212 |
Giải nhất |
16336 |
Giải nhì |
93817 |
Giải ba |
88811 30708 |
Giải tư |
64076 81018 79075 42157 55812 79492 32960 |
Giải năm |
2815 |
Giải sáu |
0913 5697 0979 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,23,3,5 7,8 | 13,9 | 2 | | 1 | 3 | 6 | | 4 | | 1,7 | 5 | 7 | 3,7 | 6 | 0 | 1,5,9 | 7 | 5,6,9 | 0,1 | 8 | | 7 | 9 | 0,2,7 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K4
|
Giải ĐB |
721523 |
Giải nhất |
83647 |
Giải nhì |
42654 |
Giải ba |
12547 52372 |
Giải tư |
94320 49269 61481 47066 35947 25758 36978 |
Giải năm |
8529 |
Giải sáu |
6623 3392 5712 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 8 | 1 | 2 | 1,7,9 | 2 | 0,32,9 | 22 | 3 | 0,5 | 5 | 4 | 73 | 3 | 5 | 4,8 | 6 | 6 | 6,9 | 43 | 7 | 2,8 | 5,7 | 8 | 1 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10D
|
Giải ĐB |
458249 |
Giải nhất |
58366 |
Giải nhì |
67133 |
Giải ba |
29799 68393 |
Giải tư |
61437 45462 95221 12781 46147 23300 58650 |
Giải năm |
4713 |
Giải sáu |
0016 7766 2635 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 22,8 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 12 | 1,3,9 | 3 | 3,5,7 | 9 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | 0 | 1,62 | 6 | 2,62 | 3,4 | 7 | | | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
626737 |
Giải nhất |
56181 |
Giải nhì |
47502 |
Giải ba |
61570 66660 |
Giải tư |
01829 40429 92492 55714 61126 20613 08497 |
Giải năm |
9818 |
Giải sáu |
9631 6613 6996 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 2 | 3,8 | 1 | 32,4,8 | 0,9 | 2 | 6,92 | 12 | 3 | 0,1,7 | 1 | 4 | | | 5 | | 2,7,9 | 6 | 0 | 3,9 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 1 | 22 | 9 | 2,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K4
|
Giải ĐB |
080390 |
Giải nhất |
75217 |
Giải nhì |
17227 |
Giải ba |
10275 99688 |
Giải tư |
48213 53483 62031 95790 50813 72085 45294 |
Giải năm |
4616 |
Giải sáu |
5715 7075 2246 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | | 3 | 1 | 33,5,6,7 | | 2 | 7,8 | 13,8 | 3 | 1 | 9 | 4 | 6 | 1,72,8 | 5 | | 1,4 | 6 | | 1,2 | 7 | 52 | 2,8 | 8 | 3,5,8 | | 9 | 02,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|