|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
282526 |
Giải nhất |
84166 |
Giải nhì |
70736 |
Giải ba |
86084 42457 |
Giải tư |
78964 90055 48758 67264 30754 21044 17513 |
Giải năm |
7788 |
Giải sáu |
9128 8641 3732 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 4 | 1 | 3 | 3 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | 2,6 | 4,5,62,8 9 | 4 | 1,4 | 5 | 5 | 4,5,7,8 | 2,3,6 | 6 | 42,6 | 5 | 7 | | 2,5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
330475 |
Giải nhất |
59036 |
Giải nhì |
43592 |
Giải ba |
80181 81582 |
Giải tư |
61162 46777 59902 56199 61587 36168 23098 |
Giải năm |
9251 |
Giải sáu |
9472 7127 1858 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 5,8 | 1 | | 02,6,7,8 9 | 2 | 7 | | 3 | 6 | | 4 | | 7 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | 2,8 | 2,72,8 | 7 | 2,5,72 | 5,6,9 | 8 | 1,2,7 | 9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
679699 |
Giải nhất |
27394 |
Giải nhì |
49624 |
Giải ba |
19596 90844 |
Giải tư |
04371 83930 93511 48349 54633 16848 76601 |
Giải năm |
1022 |
Giải sáu |
2273 2786 6555 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1,2 | 1,2 | 2 | 2,4,9 | 3,7 | 3 | 0,3 | 2,4,9 | 4 | 4,8,9 | 5 | 5 | 5 | 8,9 | 6 | | | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 6 | 2,4,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
490291 |
Giải nhất |
28551 |
Giải nhì |
32510 |
Giải ba |
19735 59990 |
Giải tư |
72420 00284 24412 83617 64782 30367 18729 |
Giải năm |
8257 |
Giải sáu |
4687 7781 1349 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 0,2,72 | 1,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 5 | 8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 12,5,6,8 | 7 | | | 8 | 1,2,4,6 7 | 2,4 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: H43
|
Giải ĐB |
017212 |
Giải nhất |
16336 |
Giải nhì |
93817 |
Giải ba |
88811 30708 |
Giải tư |
64076 81018 79075 42157 55812 79492 32960 |
Giải năm |
2815 |
Giải sáu |
0913 5697 0979 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,23,3,5 7,8 | 13,9 | 2 | | 1 | 3 | 6 | | 4 | | 1,7 | 5 | 7 | 3,7 | 6 | 0 | 1,5,9 | 7 | 5,6,9 | 0,1 | 8 | | 7 | 9 | 0,2,7 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K4
|
Giải ĐB |
721523 |
Giải nhất |
83647 |
Giải nhì |
42654 |
Giải ba |
12547 52372 |
Giải tư |
94320 49269 61481 47066 35947 25758 36978 |
Giải năm |
8529 |
Giải sáu |
6623 3392 5712 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 8 | 1 | 2 | 1,7,9 | 2 | 0,32,9 | 22 | 3 | 0,5 | 5 | 4 | 73 | 3 | 5 | 4,8 | 6 | 6 | 6,9 | 43 | 7 | 2,8 | 5,7 | 8 | 1 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|