|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL47
|
Giải ĐB |
157872 |
Giải nhất |
15067 |
Giải nhì |
32564 |
Giải ba |
18029 92537 |
Giải tư |
95652 76536 87930 16469 37823 60047 43937 |
Giải năm |
9905 |
Giải sáu |
4206 4115 9267 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 0,6,72 | 6 | 4 | 7 | 0,1 | 5 | 2 | 0,3 | 6 | 4,72,9 | 32,4,62,9 | 7 | 2,3 | | 8 | | 2,6 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
183300 |
Giải nhất |
66764 |
Giải nhì |
91603 |
Giải ba |
29656 47385 |
Giải tư |
26000 00216 02133 35745 58741 90842 71105 |
Giải năm |
1858 |
Giải sáu |
9129 0549 0508 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,5,8 | 4,5 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 9 | 0,3 | 3 | 3 | 6 | 4 | 1,2,5,9 | 0,1,4,8 | 5 | 1,6,8 | 1,5 | 6 | 4 | | 7 | | 0,5 | 8 | 5 | 2,4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 20TV47
|
Giải ĐB |
034376 |
Giải nhất |
84951 |
Giải nhì |
68393 |
Giải ba |
61811 92892 |
Giải tư |
40442 95685 32532 45793 77489 75120 45175 |
Giải năm |
1605 |
Giải sáu |
0489 5001 7609 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,5,9 | 0,1,5 | 1 | 1,8 | 3,4,9 | 2 | 0 | 0,92 | 3 | 2 | | 4 | 2 | 0,7,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | | | 7 | 5,6 | 1 | 8 | 5,92 | 0,82 | 9 | 2,32 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
974777 |
Giải nhất |
06717 |
Giải nhì |
76563 |
Giải ba |
31269 86415 |
Giải tư |
94350 29258 21036 44366 30172 78829 25413 |
Giải năm |
1445 |
Giải sáu |
9171 0311 5599 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 12,7 | 1 | 12,3,5,7 | 7 | 2 | 9 | 1,6 | 3 | 6 | 5 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 0,4,8 | 3,6 | 6 | 3,6,9 | 1,7 | 7 | 1,2,7 | 5 | 8 | | 2,6,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
458265 |
Giải nhất |
86421 |
Giải nhì |
19200 |
Giải ba |
93597 32323 |
Giải tư |
50644 84428 97246 85854 93714 36921 72061 |
Giải năm |
2071 |
Giải sáu |
8018 5171 5898 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 22,6,72 | 1 | 42,8 | | 2 | 12,3,8 | 2 | 3 | | 12,4,5 | 4 | 4,6 | 6 | 5 | 4 | 4,7 | 6 | 1,5 | 9 | 7 | 12,6 | 1,2,9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
549356 |
Giải nhất |
72243 |
Giải nhì |
88934 |
Giải ba |
25132 96319 |
Giải tư |
06725 32086 73799 64551 40238 67945 26901 |
Giải năm |
9261 |
Giải sáu |
3558 3104 3675 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0,5,6 | 1 | 92 | 3 | 2 | 5 | 4 | 3 | 2,4,8 | 0,3 | 4 | 3,5 | 0,2,4,7 | 5 | 1,6,8 | 5,8 | 6 | 1 | | 7 | 5 | 3,5 | 8 | 6 | 12,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|