|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
747148 |
Giải nhất |
24585 |
Giải nhì |
09174 |
Giải ba |
42538 43890 |
Giải tư |
00121 24185 84545 69652 49348 19368 76784 |
Giải năm |
1200 |
Giải sáu |
5974 4149 0502 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | | 0,5 | 2 | 1 | | 3 | 8 | 72,8 | 4 | 5,82,9 | 4,7,82 | 5 | 2,8 | | 6 | 8 | | 7 | 42,5 | 3,42,5,6 | 8 | 4,52 | 4 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
815742 |
Giải nhất |
33269 |
Giải nhì |
97151 |
Giải ba |
88308 10677 |
Giải tư |
30493 65534 09361 93468 59326 16060 67871 |
Giải năm |
7899 |
Giải sáu |
9071 5300 9157 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,82 | 4,5,6,72 | 1 | | 4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,7 | 2 | 6 | 0,1,8,9 | 5,7 | 7 | 12,7 | 02,6 | 8 | | 6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
509306 |
Giải nhất |
16374 |
Giải nhì |
54563 |
Giải ba |
39571 24783 |
Giải tư |
62966 93765 95029 89263 92272 70170 58281 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
4732 4925 1497 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 2,7,8 | 1 | | 3,7 | 2 | 1,5,6,9 | 62,8 | 3 | 2,7 | 7 | 4 | | 2,6 | 5 | | 0,2,6 | 6 | 32,5,6 | 3,9 | 7 | 0,1,2,4 | | 8 | 1,3 | 2 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
584126 |
Giải nhất |
13971 |
Giải nhì |
08082 |
Giải ba |
25590 23760 |
Giải tư |
63068 24652 73494 03439 50098 38726 25180 |
Giải năm |
8498 |
Giải sáu |
3235 4525 8701 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | | 5,8 | 2 | 5,62 | | 3 | 5,9 | 9 | 4 | | 2,3 | 5 | 2 | 22 | 6 | 0,8 | | 7 | 1 | 6,92 | 8 | 0,2,9 | 3,8 | 9 | 0,1,4,82 |
|
XSDT - Loại vé: H42
|
Giải ĐB |
427796 |
Giải nhất |
56891 |
Giải nhì |
75077 |
Giải ba |
92457 82578 |
Giải tư |
89639 56915 53859 09543 18919 51439 85445 |
Giải năm |
1039 |
Giải sáu |
3909 5819 3495 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 5,92 | | 2 | | 42 | 3 | 93 | | 4 | 32,5 | 1,4,9 | 5 | 7,9 | 9 | 6 | | 5,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 0,12,33,5 9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K3
|
Giải ĐB |
541105 |
Giải nhất |
53282 |
Giải nhì |
55489 |
Giải ba |
81726 42284 |
Giải tư |
80426 48844 45849 88930 72482 99051 29117 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
7562 7691 2325 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5,9 | 5,9 | 1 | 5,7 | 6,82 | 2 | 5,62 | | 3 | 0 | 0,4,8 | 4 | 4,9 | 0,1,2 | 5 | 1 | 22 | 6 | 2 | 1 | 7 | | | 8 | 22,4,9 | 0,4,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|