|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
440980 |
Giải nhất |
14978 |
Giải nhì |
58883 |
Giải ba |
49095 13536 |
Giải tư |
77389 92529 14667 75753 95853 11545 15492 |
Giải năm |
5150 |
Giải sáu |
6458 8756 7597 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | | 9 | 2 | 9 | 52,8 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0,32,62,8 | 3,52 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,3,9 | 2,6,8 | 9 | 2,5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
847993 |
Giải nhất |
31985 |
Giải nhì |
43617 |
Giải ba |
69114 88190 |
Giải tư |
07135 96970 87842 01863 71637 24245 67468 |
Giải năm |
0674 |
Giải sáu |
0594 0114 9431 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3 | 1 | 42,7 | 4 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 1,5,7 | 12,7,92 | 4 | 2,5 | 3,4,8 | 5 | | | 6 | 3,8 | 1,3 | 7 | 0,4 | 6 | 8 | 3,5 | | 9 | 0,3,42 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
435752 |
Giải nhất |
52040 |
Giải nhì |
90341 |
Giải ba |
39831 66963 |
Giải tư |
48795 52171 42331 43731 83377 00953 87102 |
Giải năm |
1327 |
Giải sáu |
6574 2256 9434 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 33,42,7 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 7 | 5,6 | 3 | 13,4 | 3,7 | 4 | 0,12 | 9 | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | 3 | 2,7 | 7 | 1,4,7 | | 8 | | 1 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
747148 |
Giải nhất |
24585 |
Giải nhì |
09174 |
Giải ba |
42538 43890 |
Giải tư |
00121 24185 84545 69652 49348 19368 76784 |
Giải năm |
1200 |
Giải sáu |
5974 4149 0502 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | | 0,5 | 2 | 1 | | 3 | 8 | 72,8 | 4 | 5,82,9 | 4,7,82 | 5 | 2,8 | | 6 | 8 | | 7 | 42,5 | 3,42,5,6 | 8 | 4,52 | 4 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
815742 |
Giải nhất |
33269 |
Giải nhì |
97151 |
Giải ba |
88308 10677 |
Giải tư |
30493 65534 09361 93468 59326 16060 67871 |
Giải năm |
7899 |
Giải sáu |
9071 5300 9157 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,82 | 4,5,6,72 | 1 | | 4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,7 | 2 | 6 | 0,1,8,9 | 5,7 | 7 | 12,7 | 02,6 | 8 | | 6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
509306 |
Giải nhất |
16374 |
Giải nhì |
54563 |
Giải ba |
39571 24783 |
Giải tư |
62966 93765 95029 89263 92272 70170 58281 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
4732 4925 1497 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 2,7,8 | 1 | | 3,7 | 2 | 1,5,6,9 | 62,8 | 3 | 2,7 | 7 | 4 | | 2,6 | 5 | | 0,2,6 | 6 | 32,5,6 | 3,9 | 7 | 0,1,2,4 | | 8 | 1,3 | 2 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|