|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL39
|
Giải ĐB |
223219 |
Giải nhất |
63428 |
Giải nhì |
13433 |
Giải ba |
21553 72463 |
Giải tư |
51106 82924 19101 38280 96702 90627 88304 |
Giải năm |
7447 |
Giải sáu |
0715 4918 5130 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 1,2,4,6 | 0 | 1 | 5,8,9 | 0 | 2 | 4,7,8 | 3,5,6 | 3 | 0,3 | 0,2 | 4 | 0,7 | 1,9 | 5 | 3 | 0 | 6 | 3 | 2,4 | 7 | | 1,2 | 8 | 0 | 1 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
863311 |
Giải nhất |
12762 |
Giải nhì |
32598 |
Giải ba |
08176 54095 |
Giải tư |
72581 16219 28193 62788 96156 47620 33379 |
Giải năm |
9630 |
Giải sáu |
1713 7852 5153 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 1,3,6,8 | 1 | 1,3,9 | 5,6 | 2 | 0 | 1,5,9 | 3 | 0,1 | | 4 | | 9 | 5 | 2,3,6 | 5,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 6,9 | 8,9 | 8 | 1,8 | 1,7 | 9 | 3,5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV39
|
Giải ĐB |
052046 |
Giải nhất |
76814 |
Giải nhì |
05103 |
Giải ba |
45430 58185 |
Giải tư |
80253 37635 59622 16886 75669 14203 80567 |
Giải năm |
2054 |
Giải sáu |
4175 3411 5883 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 32 | 12 | 1 | 0,12,4 | 2 | 2 | 2 | 02,5,8 | 3 | 0,5 | 1,5 | 4 | 6 | 3,7,8 | 5 | 3,4 | 4,8 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 5 | | 8 | 3,5,6 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
410254 |
Giải nhất |
54618 |
Giải nhì |
17461 |
Giải ba |
10985 11529 |
Giải tư |
19737 41133 33440 09570 64700 45302 43209 |
Giải năm |
6160 |
Giải sáu |
5928 9580 3497 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 8 | 0 | 0,2,9 | 4,6 | 1 | 5,8 | 0 | 2 | 8,9 | 3 | 3 | 3,7 | 5 | 4 | 0,1 | 1,8 | 5 | 4 | | 6 | 0,1 | 3,9 | 7 | 0 | 1,2 | 8 | 0,5 | 0,2 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K5
|
Giải ĐB |
384699 |
Giải nhất |
42885 |
Giải nhì |
72742 |
Giải ba |
67914 14286 |
Giải tư |
55385 58757 78248 51746 58263 06922 65770 |
Giải năm |
4947 |
Giải sáu |
7677 1877 0036 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | | | 1 | 4 | 2,4 | 2 | 2 | 6 | 3 | 6 | 1 | 4 | 2,6,7,8 | 82 | 5 | 7 | 3,4,8 | 6 | 0,3 | 4,5,72 | 7 | 02,72 | 4 | 8 | 52,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
882112 |
Giải nhất |
93763 |
Giải nhì |
75606 |
Giải ba |
68846 56994 |
Giải tư |
46807 26714 42673 07049 55907 27077 99370 |
Giải năm |
9779 |
Giải sáu |
7686 4192 0585 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,72 | | 1 | 2,4 | 1,6,9 | 2 | | 6,7 | 3 | | 1,9 | 4 | 6,8,9 | 8 | 5 | | 0,4,8 | 6 | 2,3 | 02,7 | 7 | 0,3,7,9 | 4 | 8 | 5,6 | 4,7 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|