|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
791803 |
Giải nhất |
44029 |
Giải nhì |
32130 |
Giải ba |
15860 35795 |
Giải tư |
56789 89390 76481 06655 69154 58689 76018 |
Giải năm |
6820 |
Giải sáu |
4709 6923 5886 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,6 9 | 0 | 0,3,9 | 8 | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,3,9 | 0,2 | 3 | 0 | 5 | 4 | | 5,9 | 5 | 4,5 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 2 | 1 | 8 | 1,6,92 | 0,2,82 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: C33
|
Giải ĐB |
700010 |
Giải nhất |
38386 |
Giải nhì |
96133 |
Giải ba |
70902 36201 |
Giải tư |
53673 08999 60310 08303 75583 12313 71643 |
Giải năm |
2799 |
Giải sáu |
3100 9719 7127 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,1,2,3 | 0,4 | 1 | 02,3,9 | 0 | 2 | 7 | 0,1,3,4 7,8 | 3 | 3 | | 4 | 1,3 | | 5 | | 8 | 6 | | 2 | 7 | 3 | | 8 | 3,6 | 1,93 | 9 | 93 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
810157 |
Giải nhất |
02215 |
Giải nhì |
96953 |
Giải ba |
02267 20900 |
Giải tư |
18685 77230 12204 29054 18261 87549 76470 |
Giải năm |
1246 |
Giải sáu |
0994 2741 7207 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,4,7 | 4,6 | 1 | 5 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 0,2,5,9 | 4 | 1,6,9 | 1,5,8 | 5 | 3,4,5,7 | 4 | 6 | 1,7 | 0,5,6 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8B
|
Giải ĐB |
841522 |
Giải nhất |
92096 |
Giải nhì |
96813 |
Giải ba |
26773 69103 |
Giải tư |
80113 90560 23003 99103 13820 92209 86385 |
Giải năm |
7289 |
Giải sáu |
5470 0907 3623 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,7 | 0 | 33,7,9 | | 1 | 32 | 2 | 2 | 0,2,3 | 03,12,2,7 | 3 | 0 | | 4 | | 8 | 5 | 8 | 9 | 6 | 0 | 0 | 7 | 0,3 | 5 | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
059968 |
Giải nhất |
01747 |
Giải nhì |
45336 |
Giải ba |
96518 14065 |
Giải tư |
34546 28842 86543 90131 46010 51932 08196 |
Giải năm |
7563 |
Giải sáu |
0006 8088 6971 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 3,4,7 | 1 | 0,8 | 3,4 | 2 | | 4,6,8 | 3 | 1,2,6 | | 4 | 1,2,3,6 7 | 6 | 5 | | 0,3,4,9 | 6 | 3,5,8 | 4 | 7 | 1 | 1,6,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
706817 |
Giải nhất |
22429 |
Giải nhì |
57357 |
Giải ba |
42298 97324 |
Giải tư |
53996 30884 64551 56698 84955 80487 54886 |
Giải năm |
3281 |
Giải sáu |
6714 9872 3962 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8,9 | 1 | 4,7 | 6,7,9 | 2 | 4,9 | | 3 | | 1,2,8 | 4 | | 5 | 5 | 1,5,7 | 8,9 | 6 | 2 | 1,5,8 | 7 | 2 | 92 | 8 | 1,4,6,7 | 2 | 9 | 1,2,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|