|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
813869 |
Giải nhất |
31537 |
Giải nhì |
59824 |
Giải ba |
88007 48481 |
Giải tư |
73601 27561 12013 95092 12417 33005 14616 |
Giải năm |
6786 |
Giải sáu |
2948 3850 7055 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,5,7 | 0,6,8 | 1 | 0,3,6,7 | 92 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7 | 2 | 4 | 8 | 0,5 | 5 | 0,5 | 1,8 | 6 | 1,9 | 0,1,3 | 7 | | 4 | 8 | 1,6 | 6 | 9 | 22 |
|
XSDT - Loại vé: C32
|
Giải ĐB |
451558 |
Giải nhất |
87619 |
Giải nhì |
37462 |
Giải ba |
57563 58501 |
Giải tư |
86561 32032 66094 02922 43708 01275 72891 |
Giải năm |
6040 |
Giải sáu |
0531 5920 2031 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,8 | 0,32,6,9 | 1 | 9 | 2,3,6,8 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | 12,2 | 9 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | 8 | | 6 | 1,2,3 | | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
903024 |
Giải nhất |
67496 |
Giải nhì |
28266 |
Giải ba |
68456 60390 |
Giải tư |
50158 94582 86729 69032 53058 51730 88417 |
Giải năm |
0537 |
Giải sáu |
1714 6279 5463 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 4,7 | 3,8,9 | 2 | 3,4,9 | 2,6 | 3 | 0,2,7 | 1,2 | 4 | | | 5 | 6,82 | 5,6,9 | 6 | 3,6 | 1,3 | 7 | 9 | 52 | 8 | 2 | 2,7 | 9 | 0,2,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8A
|
Giải ĐB |
135444 |
Giải nhất |
17608 |
Giải nhì |
98909 |
Giải ba |
49948 78087 |
Giải tư |
00064 62764 33842 71855 88322 48875 49367 |
Giải năm |
1860 |
Giải sáu |
5161 6296 8931 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8,9 | 32,6 | 1 | 2 | 1,2,4 | 2 | 2 | | 3 | 12 | 4,62 | 4 | 2,4,8 | 5,7 | 5 | 5 | 9 | 6 | 0,1,42,7 | 6,8 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
979468 |
Giải nhất |
32855 |
Giải nhì |
59570 |
Giải ba |
70813 68705 |
Giải tư |
43341 56618 37140 69350 18042 11106 05468 |
Giải năm |
8226 |
Giải sáu |
6890 0222 2728 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,7 9 | 0 | 5,6,9 | 4 | 1 | 3,8 | 2,4 | 2 | 2,6,8 | 1 | 3 | | | 4 | 0,1,2 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,2 | 6 | 0,82 | | 7 | 0 | 1,2,62 | 8 | | 0 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
162582 |
Giải nhất |
30067 |
Giải nhì |
26006 |
Giải ba |
73852 61007 |
Giải tư |
41750 25974 73271 26429 95315 34398 82923 |
Giải năm |
0090 |
Giải sáu |
1791 6538 4201 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,6,7 | 0,7,9 | 1 | 5 | 5,8,9 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 8 | 7 | 4 | 7 | 1 | 5 | 0,2 | 0 | 6 | 7 | 0,4,6 | 7 | 1,4 | 3,9 | 8 | 2 | 2 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|