|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL27
|
Giải ĐB |
974193 |
Giải nhất |
72037 |
Giải nhì |
62807 |
Giải ba |
88864 20402 |
Giải tư |
62942 22483 17012 45042 15934 45688 68383 |
Giải năm |
3987 |
Giải sáu |
0526 9478 3491 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 92 | 1 | 2 | 0,1,42 | 2 | 6 | 82,9 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | 22 | | 5 | | 2,7 | 6 | 4 | 0,3,8 | 7 | 6,8 | 7,8 | 8 | 32,7,8 | | 9 | 12,3 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
284770 |
Giải nhất |
18054 |
Giải nhì |
04387 |
Giải ba |
58809 93999 |
Giải tư |
21548 17923 07039 58809 45161 64234 58379 |
Giải năm |
3185 |
Giải sáu |
7430 5086 1730 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 92 | 6 | 1 | | | 2 | 3,6,7 | 2 | 3 | 02,4,9 | 3,5 | 4 | 8 | 8 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 1 | 2,8 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 5,6,7 | 02,3,7,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV27
|
Giải ĐB |
258595 |
Giải nhất |
72238 |
Giải nhì |
77833 |
Giải ba |
66353 27477 |
Giải tư |
20921 61098 95249 03131 49982 37740 29659 |
Giải năm |
5191 |
Giải sáu |
1076 0279 5906 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 2,3,9 | 1 | | 8 | 2 | 1,6 | 3,5,8 | 3 | 1,3,8 | | 4 | 0,9 | 9 | 5 | 3,9 | 0,2,7 | 6 | | 7 | 7 | 6,7,9 | 3,9 | 8 | 2,3 | 4,5,7 | 9 | 1,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
657308 |
Giải nhất |
30883 |
Giải nhì |
80031 |
Giải ba |
86562 55215 |
Giải tư |
82048 96517 77297 67914 25795 59423 33071 |
Giải năm |
3869 |
Giải sáu |
3020 4979 9880 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 3,7 | 1 | 4,5,7 | 6 | 2 | 0,3,7 | 2,8 | 3 | 1 | 1 | 4 | 8 | 1,9 | 5 | | | 6 | 2,9 | 1,2,9 | 7 | 1,92 | 0,4 | 8 | 0,3 | 6,72 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
237922 |
Giải nhất |
29075 |
Giải nhì |
70103 |
Giải ba |
63718 08159 |
Giải tư |
81401 07030 48558 45498 72125 83828 72607 |
Giải năm |
5540 |
Giải sáu |
3861 8992 3784 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,3,7 | 0,5,6 | 1 | 8 | 2,92 | 2 | 2,5,8 | 0 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0 | 2,7 | 5 | 1,8,9 | | 6 | 1 | 0 | 7 | 5 | 1,2,5,9 | 8 | 4 | 5 | 9 | 22,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
013956 |
Giải nhất |
52956 |
Giải nhì |
56248 |
Giải ba |
90896 10684 |
Giải tư |
53707 69349 23560 33249 83554 20181 68512 |
Giải năm |
5228 |
Giải sáu |
6783 6954 4748 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 52,8 | 4 | 82,92 | | 5 | 3,42,62 | 52,9 | 6 | 0 | 0 | 7 | | 2,42 | 8 | 1,3,4 | 3,42 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|