|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL28
|
Giải ĐB |
689660 |
Giải nhất |
54943 |
Giải nhì |
55469 |
Giải ba |
34580 94066 |
Giải tư |
09668 18643 49776 64238 51157 76789 65906 |
Giải năm |
0618 |
Giải sáu |
0965 9181 0618 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 83 | | 2 | | 42 | 3 | 0,8 | | 4 | 32 | 6 | 5 | 7 | 0,6,7 | 6 | 0,5,6,8 9 | 5 | 7 | 6 | 13,3,6 | 8 | 0,1,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
305809 |
Giải nhất |
97417 |
Giải nhì |
61033 |
Giải ba |
19588 20921 |
Giải tư |
92168 40219 19030 29617 72721 34364 36557 |
Giải năm |
8014 |
Giải sáu |
5624 9308 1548 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 8,9 | 22 | 1 | 4,72,9 | | 2 | 12,4 | 3 | 3 | 0,3 | 1,2,6 | 4 | 8 | | 5 | 7 | | 6 | 0,4,8 | 12,5 | 7 | | 0,4,6,8 | 8 | 8 | 0,1 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV28
|
Giải ĐB |
629063 |
Giải nhất |
77145 |
Giải nhì |
51054 |
Giải ba |
37453 44919 |
Giải tư |
22226 38734 39855 92170 91861 97123 83401 |
Giải năm |
7982 |
Giải sáu |
7129 2910 4456 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1 | 0,4,6 | 1 | 0,6,9 | 8 | 2 | 3,6,9 | 2,5,6 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 3,4,5,6 | 1,2,5 | 6 | 1,3 | | 7 | 0 | | 8 | 2 | 1,2 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
407445 |
Giải nhất |
78850 |
Giải nhì |
95850 |
Giải ba |
89804 97359 |
Giải tư |
72052 01243 69732 98147 40991 69996 07427 |
Giải năm |
9360 |
Giải sáu |
6531 7346 3667 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 7 | 4 | 3 | 1,2 | 0,9 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | 5 | 02,2,9 | 4,9 | 6 | 0,7,9 | 2,4,6 | 7 | | | 8 | | 5,6 | 9 | 1,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
524034 |
Giải nhất |
19136 |
Giải nhì |
07703 |
Giải ba |
64228 40921 |
Giải tư |
45857 23194 91482 89148 81175 93300 96306 |
Giải năm |
1208 |
Giải sáu |
1410 3578 2469 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,3,6,8 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,8 | 0 | 3 | 4,6 | 3,92 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 7 | 0,3 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 5,8 | 0,2,4,7 | 8 | 2 | 6 | 9 | 42 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
869588 |
Giải nhất |
42141 |
Giải nhì |
63329 |
Giải ba |
45356 50885 |
Giải tư |
04562 92153 98324 73623 18162 09738 09280 |
Giải năm |
9093 |
Giải sáu |
5739 4609 8888 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 62 | 2 | 3,4,9 | 2,4,52,9 | 3 | 8,9 | 2 | 4 | 1,3 | 8 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | 22 | | 7 | | 3,82 | 8 | 0,5,82 | 0,2,3 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|