|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL29
|
Giải ĐB |
177680 |
Giải nhất |
38361 |
Giải nhì |
71139 |
Giải ba |
63947 39304 |
Giải tư |
23820 92403 88857 70550 89895 39100 34840 |
Giải năm |
5217 |
Giải sáu |
6243 0798 6689 |
Giải bảy |
984 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,5 8 | 0 | 0,3,4 | 6 | 1 | 7 | | 2 | 0 | 0,4 | 3 | 9 | 0,8,9 | 4 | 0,3,7 | 9 | 5 | 0,7 | | 6 | 1 | 1,4,5 | 7 | | 9 | 8 | 0,4,9 | 3,8 | 9 | 4,5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
054386 |
Giải nhất |
31778 |
Giải nhì |
18696 |
Giải ba |
68175 05908 |
Giải tư |
64585 55856 67173 04718 29320 01939 80264 |
Giải năm |
4536 |
Giải sáu |
0032 7201 9622 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 8 | 2,3,6 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | 2,6,9 | 6 | 4 | 9 | 7,8 | 5 | 6 | 3,5,8,9 | 6 | 2,4 | | 7 | 3,5,8 | 0,1,7 | 8 | 5,6 | 3,4 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV29
|
Giải ĐB |
114091 |
Giải nhất |
37310 |
Giải nhì |
50773 |
Giải ba |
36367 16151 |
Giải tư |
70698 36844 92430 66681 28658 00546 54435 |
Giải năm |
7659 |
Giải sáu |
8346 9837 3571 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 5,7,8,9 | 1 | 0,4 | | 2 | | 7 | 3 | 0,5,7 | 1,4 | 4 | 4,62 | 3 | 5 | 1,8,9 | 42,7 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 1,3,6 | 5,9 | 8 | 1 | 5 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
725753 |
Giải nhất |
48973 |
Giải nhì |
22796 |
Giải ba |
11403 23085 |
Giải tư |
91615 30237 86054 53639 01239 65131 22307 |
Giải năm |
6641 |
Giải sáu |
1130 8922 2618 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,7 | 3,4 | 1 | 5,8 | 2 | 2 | 2 | 0,5,7 | 3 | 0,1,7,92 | 0,5 | 4 | 1 | 1,8 | 5 | 3,4 | 8,9 | 6 | | 0,3 | 7 | 3 | 1 | 8 | 5,6 | 32 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
357244 |
Giải nhất |
04591 |
Giải nhì |
80394 |
Giải ba |
51830 68226 |
Giải tư |
81643 01943 93128 13580 23744 42945 02921 |
Giải năm |
8605 |
Giải sáu |
5020 4970 6833 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7,8 | 0 | 5,9 | 2,9 | 1 | | | 2 | 0,1,6,8 | 3,42 | 3 | 0,3 | 42,9 | 4 | 32,42,5 | 0,4,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | | | 7 | 0 | 2 | 8 | 0 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
523419 |
Giải nhất |
94712 |
Giải nhì |
45332 |
Giải ba |
31719 96368 |
Giải tư |
28972 60173 34715 91370 27036 23062 09869 |
Giải năm |
1040 |
Giải sáu |
3193 4723 2370 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72,8 | 0 | | | 1 | 2,5,92 | 1,3,6,7 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | 2,6 | | 4 | 0,7 | 1 | 5 | | 3 | 6 | 2,8,9 | 4 | 7 | 02,2,3 | 6 | 8 | 0 | 12,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|