|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL30
|
Giải ĐB |
014294 |
Giải nhất |
43082 |
Giải nhì |
31712 |
Giải ba |
93381 74173 |
Giải tư |
83599 76675 67633 61754 56634 64078 78497 |
Giải năm |
0982 |
Giải sáu |
5405 3147 7413 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 8 | 1 | 2,3 | 1,82 | 2 | | 1,3,7 | 3 | 3,4 | 3,5,9 | 4 | 7 | 0,7,9 | 5 | 4 | | 6 | | 4,9 | 7 | 3,5,8 | 7 | 8 | 1,22,9 | 8,9 | 9 | 4,5,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
862040 |
Giải nhất |
71635 |
Giải nhì |
45530 |
Giải ba |
26617 03958 |
Giải tư |
05778 24913 64600 71736 12744 37253 10518 |
Giải năm |
5542 |
Giải sáu |
2719 2668 2584 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0 | | 1 | 3,6,7,8 9 | 4 | 2 | | 1,5 | 3 | 0,5,6 | 4,8 | 4 | 0,2,4 | 3 | 5 | 3,8 | 1,3 | 6 | 82 | 1 | 7 | 8 | 1,5,62,7 | 8 | 4 | 1 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV30
|
Giải ĐB |
156541 |
Giải nhất |
85773 |
Giải nhì |
43960 |
Giải ba |
98756 00502 |
Giải tư |
70472 27146 37778 38145 09981 82517 97514 |
Giải năm |
5715 |
Giải sáu |
9214 0104 3326 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,4 | 4,8 | 1 | 42,5,7 | 0,7 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 0,12 | 4 | 1,5,6 | 1,4,5 | 5 | 5,6 | 2,4,5 | 6 | 0 | 1 | 7 | 2,3,8 | 7 | 8 | 0,1 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
614826 |
Giải nhất |
38028 |
Giải nhì |
81734 |
Giải ba |
49465 19749 |
Giải tư |
12661 06312 35311 35507 34391 72717 41272 |
Giải năm |
1110 |
Giải sáu |
0557 4112 6342 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 1,6,9 | 1 | 0,1,22,7 | 12,4,7 | 2 | 6,8 | 8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2,92 | 6 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,5 | 0,1,5 | 7 | 2 | 2 | 8 | 3 | 42 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
213649 |
Giải nhất |
78603 |
Giải nhì |
27485 |
Giải ba |
73355 19027 |
Giải tư |
39955 27733 66308 38355 34957 69633 59221 |
Giải năm |
3171 |
Giải sáu |
9428 9560 0782 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,8 | 22,7 | 1 | | 8 | 2 | 12,7,8 | 0,32 | 3 | 32 | | 4 | 9 | 53,8 | 5 | 53,7 | | 6 | 0 | 2,5,8 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 2,5,7 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
526682 |
Giải nhất |
61773 |
Giải nhì |
19846 |
Giải ba |
62913 15058 |
Giải tư |
39915 13322 87673 47831 05709 23917 27529 |
Giải năm |
8387 |
Giải sáu |
1526 2174 1573 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3 | 1 | 3,5,7,9 | 2,8 | 2 | 2,6,92 | 1,73 | 3 | 1 | 7 | 4 | 6 | 1 | 5 | 8 | 2,4 | 6 | | 1,8 | 7 | 33,4 | 5 | 8 | 2,7 | 0,1,22 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|