|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
115655 |
Giải nhất |
44608 |
Giải nhì |
96020 |
Giải ba |
37237 25011 |
Giải tư |
79287 89276 14386 23853 08838 45644 52702 |
Giải năm |
4682 |
Giải sáu |
1369 0153 5655 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,8 | 1 | 1 | 1 | 0,8 | 2 | 0 | 52 | 3 | 4,7,8,9 | 3,4 | 4 | 4 | 52 | 5 | 32,52 | 7,8 | 6 | 9 | 3,8 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | 2,6,7 | 3,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
485216 |
Giải nhất |
84972 |
Giải nhì |
14285 |
Giải ba |
77377 07072 |
Giải tư |
18084 19634 49432 45725 40365 26532 17055 |
Giải năm |
2191 |
Giải sáu |
2936 9085 8363 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 6 | 32,72 | 2 | 5 | 6,8 | 3 | 22,4,6 | 3,8 | 4 | | 2,5,6,82 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | 3,5,7 | 6,7 | 7 | 22,7 | | 8 | 3,4,52 | | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
434243 |
Giải nhất |
70215 |
Giải nhì |
48482 |
Giải ba |
26643 44911 |
Giải tư |
67694 78540 59803 11949 09597 57469 91374 |
Giải năm |
1102 |
Giải sáu |
8511 3107 7585 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2,3,7 | 12 | 1 | 12,5 | 0,8 | 2 | 6 | 0,42 | 3 | | 7,9 | 4 | 02,32,9 | 1,8 | 5 | | 2 | 6 | 9 | 0,9 | 7 | 4 | | 8 | 2,5 | 4,6 | 9 | 4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
791803 |
Giải nhất |
44029 |
Giải nhì |
32130 |
Giải ba |
15860 35795 |
Giải tư |
56789 89390 76481 06655 69154 58689 76018 |
Giải năm |
6820 |
Giải sáu |
4709 6923 5886 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,6 9 | 0 | 0,3,9 | 8 | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,3,9 | 0,2 | 3 | 0 | 5 | 4 | | 5,9 | 5 | 4,5 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 2 | 1 | 8 | 1,6,92 | 0,2,82 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: C33
|
Giải ĐB |
700010 |
Giải nhất |
38386 |
Giải nhì |
96133 |
Giải ba |
70902 36201 |
Giải tư |
53673 08999 60310 08303 75583 12313 71643 |
Giải năm |
2799 |
Giải sáu |
3100 9719 7127 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,1,2,3 | 0,4 | 1 | 02,3,9 | 0 | 2 | 7 | 0,1,3,4 7,8 | 3 | 3 | | 4 | 1,3 | | 5 | | 8 | 6 | | 2 | 7 | 3 | | 8 | 3,6 | 1,93 | 9 | 93 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
810157 |
Giải nhất |
02215 |
Giải nhì |
96953 |
Giải ba |
02267 20900 |
Giải tư |
18685 77230 12204 29054 18261 87549 76470 |
Giải năm |
1246 |
Giải sáu |
0994 2741 7207 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,4,7 | 4,6 | 1 | 5 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 0,2,5,9 | 4 | 1,6,9 | 1,5,8 | 5 | 3,4,5,7 | 4 | 6 | 1,7 | 0,5,6 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|