|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
178033 |
Giải nhất |
95055 |
Giải nhì |
39626 |
Giải ba |
02534 23400 |
Giải tư |
79215 34465 66993 98658 77700 29033 76074 |
Giải năm |
7690 |
Giải sáu |
3249 6005 1946 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,5 | | 1 | 3,5 | | 2 | 6 | 1,32,9 | 3 | 32,4 | 3,7 | 4 | 6,9 | 0,1,5,6 | 5 | 5,6,8 | 2,4,5 | 6 | 5 | | 7 | 4 | 5 | 8 | | 4 | 9 | 0,3 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
657666 |
Giải nhất |
68608 |
Giải nhì |
25128 |
Giải ba |
33880 60177 |
Giải tư |
92670 38348 69462 56682 07750 18461 84944 |
Giải năm |
2403 |
Giải sáu |
1766 3203 3467 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 32,8 | 6 | 1 | 3 | 6,8 | 2 | 8 | 02,1 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,8 | | 5 | 0 | 62 | 6 | 1,2,62,7 | 6,7 | 7 | 0,4,7 | 0,2,4 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
150768 |
Giải nhất |
05930 |
Giải nhì |
29430 |
Giải ba |
60727 32099 |
Giải tư |
58935 68810 22039 63591 61842 50370 04660 |
Giải năm |
7153 |
Giải sáu |
7019 3567 7441 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,6,7 | 0 | | 4,7,9 | 1 | 0,9 | 4 | 2 | 7 | 5 | 3 | 02,5,9 | 6 | 4 | 1,2 | 3 | 5 | 3 | | 6 | 0,4,7,8 | 2,6 | 7 | 0,1 | 6 | 8 | | 1,3,9 | 9 | 1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
371406 |
Giải nhất |
18653 |
Giải nhì |
60373 |
Giải ba |
49773 08509 |
Giải tư |
79582 26145 65036 07283 26815 19680 19984 |
Giải năm |
9603 |
Giải sáu |
8107 3580 6965 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3,6,7,9 | | 1 | 5 | 8 | 2 | | 0,5,73,8 | 3 | 6 | 8 | 4 | 5 | 1,4,6 | 5 | 3 | 0,3,8 | 6 | 5 | 0 | 7 | 33 | | 8 | 02,2,3,4 6 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C34
|
Giải ĐB |
806974 |
Giải nhất |
76361 |
Giải nhì |
54899 |
Giải ba |
83720 94292 |
Giải tư |
11363 97972 07527 80812 73380 16854 38485 |
Giải năm |
8657 |
Giải sáu |
0476 3518 0260 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 6,7,9 | 1 | 2,8 | 1,7,9 | 2 | 0,7 | 6 | 3 | | 5,7 | 4 | | 8 | 5 | 4,7 | 7 | 6 | 0,1,3 | 2,5 | 7 | 1,2,4,6 | 1 | 8 | 0,5 | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
130963 |
Giải nhất |
06349 |
Giải nhì |
59844 |
Giải ba |
92271 10730 |
Giải tư |
97586 70710 90501 04258 43960 91126 03688 |
Giải năm |
0474 |
Giải sáu |
9514 3522 0068 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 0,4 | 2 | 2 | 2,6 | 6 | 3 | 0,7 | 1,4,7 | 4 | 4,9 | | 5 | 7,8 | 2,8 | 6 | 0,3,8 | 3,5 | 7 | 1,4 | 5,6,8 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|