|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL38
|
Giải ĐB |
450536 |
Giải nhất |
38556 |
Giải nhì |
20644 |
Giải ba |
26656 40690 |
Giải tư |
60817 76497 30544 83279 61425 01911 91570 |
Giải năm |
4233 |
Giải sáu |
6073 7845 5388 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,7 | | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 3,6 | 42,6 | 4 | 42,5,8 | 2,4 | 5 | 62 | 3,52 | 6 | 4 | 1,9 | 7 | 0,3,9 | 4,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
492714 |
Giải nhất |
95222 |
Giải nhì |
19268 |
Giải ba |
43596 67251 |
Giải tư |
73837 19107 84527 80490 07493 27813 04001 |
Giải năm |
5141 |
Giải sáu |
8698 1868 5348 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,7 | 0,4,5 | 1 | 3,4 | 2 | 2 | 2,4,7 | 1,9 | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 1,8 | | 5 | 0,1 | 9 | 6 | 82 | 0,2,3 | 7 | | 4,62,9 | 8 | | | 9 | 0,3,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV38
|
Giải ĐB |
872271 |
Giải nhất |
17840 |
Giải nhì |
89078 |
Giải ba |
06221 06379 |
Giải tư |
06969 88882 28013 60657 83365 34554 84773 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
4217 6925 0622 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,2,7 | 1 | 3,7 | 2,8 | 2 | 1,2,5 | 1,4,7 | 3 | 6 | 5 | 4 | 0,3 | 2,6 | 5 | 4,7 | 3 | 6 | 5,9 | 1,5 | 7 | 1,3,8,9 | 7 | 8 | 2 | 6,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
513479 |
Giải nhất |
94178 |
Giải nhì |
45845 |
Giải ba |
11592 73324 |
Giải tư |
82230 53395 64231 39582 55349 67443 50017 |
Giải năm |
7087 |
Giải sáu |
0087 0589 4090 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | | 3 | 1 | 7 | 8,9 | 2 | 4 | 4 | 3 | 02,1,8 | 2 | 4 | 3,5,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | | 1,82 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | 2,72,9 | 4,7,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
908153 |
Giải nhất |
85333 |
Giải nhì |
77096 |
Giải ba |
42554 45988 |
Giải tư |
96965 82137 18919 79039 31669 95742 28753 |
Giải năm |
7288 |
Giải sáu |
2371 7681 6796 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | 9 | 4 | 2 | | 3,52,7 | 3 | 3,6,7,9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 5 | 32,4 | 3,92 | 6 | 5,9 | 3 | 7 | 1,3 | 82 | 8 | 1,82 | 1,3,6 | 9 | 62 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
163375 |
Giải nhất |
09360 |
Giải nhì |
47584 |
Giải ba |
45278 73729 |
Giải tư |
29715 41608 71113 93997 30421 33699 81467 |
Giải năm |
9378 |
Giải sáu |
6346 3232 5504 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | 2 | 1 | 3,5 | 3 | 2 | 1,9 | 1 | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 6 | 1,6,7 | 5 | | 4,6 | 6 | 0,5,6,7 | 6,9 | 7 | 5,82 | 0,72 | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|