|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL37
|
Giải ĐB |
623442 |
Giải nhất |
07345 |
Giải nhì |
52232 |
Giải ba |
96417 96283 |
Giải tư |
67317 47916 34213 17791 49476 56807 81773 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
1054 8192 6908 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7,8 | 9 | 1 | 3,6,72 | 3,4,92 | 2 | | 1,7,8 | 3 | 2 | 5 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 4 | 1,72 | 6 | | 0,12 | 7 | 3,62 | 0 | 8 | 3 | | 9 | 1,22 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
474533 |
Giải nhất |
46026 |
Giải nhì |
05119 |
Giải ba |
41931 16256 |
Giải tư |
11262 22697 08073 71353 89702 04888 40793 |
Giải năm |
1350 |
Giải sáu |
2182 0358 6270 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2 | 3 | 1 | 9 | 0,6,8 | 2 | 6 | 3,5,7,9 | 3 | 1,3 | 6 | 4 | 9 | | 5 | 0,3,6,8 | 2,5 | 6 | 2,4 | 9 | 7 | 0,3 | 5,8 | 8 | 2,8 | 1,4 | 9 | 3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV37
|
Giải ĐB |
114678 |
Giải nhất |
46386 |
Giải nhì |
57039 |
Giải ba |
45123 44904 |
Giải tư |
77600 25987 82179 23629 61979 60946 46024 |
Giải năm |
7150 |
Giải sáu |
8935 4562 3739 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4 | | 1 | 6 | 6 | 2 | 3,4,9 | 2 | 3 | 5,92 | 0,2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0 | 1,4,8 | 6 | 2 | 8 | 7 | 8,92 | 7 | 8 | 6,7 | 2,32,72,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
753080 |
Giải nhất |
99062 |
Giải nhì |
59523 |
Giải ba |
44706 27353 |
Giải tư |
21013 75438 09205 54884 95163 89617 24560 |
Giải năm |
6651 |
Giải sáu |
6144 5013 3349 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,6,7 | 5 | 1 | 32,7 | 5,6 | 2 | 3 | 12,2,5,6 | 3 | 8 | 4,8 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 1,2,3 | 0 | 6 | 0,2,3 | 0,1 | 7 | | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
466816 |
Giải nhất |
74453 |
Giải nhì |
82310 |
Giải ba |
51692 45367 |
Giải tư |
38653 94659 99863 14108 07297 23186 54834 |
Giải năm |
2518 |
Giải sáu |
0253 8439 8532 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 8 | | 1 | 0,6,8 | 3,9 | 2 | 9 | 53,6 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | | | 5 | 33,9 | 1,8 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 6 | 2,3,5 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
655963 |
Giải nhất |
00644 |
Giải nhì |
15982 |
Giải ba |
79315 15356 |
Giải tư |
28481 65637 54687 57914 93516 57247 74912 |
Giải năm |
6142 |
Giải sáu |
8660 7286 6899 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 8 | 1 | 2,4,5,6 | 1,4,8 | 2 | 5 | 6 | 3 | 7 | 1,4,8 | 4 | 2,4,7 | 1,2 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | 0,3 | 3,4,8 | 7 | | | 8 | 1,2,4,6 7 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|