|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
753080 |
Giải nhất |
99062 |
Giải nhì |
59523 |
Giải ba |
44706 27353 |
Giải tư |
21013 75438 09205 54884 95163 89617 24560 |
Giải năm |
6651 |
Giải sáu |
6144 5013 3349 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,6,7 | 5 | 1 | 32,7 | 5,6 | 2 | 3 | 12,2,5,6 | 3 | 8 | 4,8 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 1,2,3 | 0 | 6 | 0,2,3 | 0,1 | 7 | | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
466816 |
Giải nhất |
74453 |
Giải nhì |
82310 |
Giải ba |
51692 45367 |
Giải tư |
38653 94659 99863 14108 07297 23186 54834 |
Giải năm |
2518 |
Giải sáu |
0253 8439 8532 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 8 | | 1 | 0,6,8 | 3,9 | 2 | 9 | 53,6 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | | | 5 | 33,9 | 1,8 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 6 | 2,3,5 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
655963 |
Giải nhất |
00644 |
Giải nhì |
15982 |
Giải ba |
79315 15356 |
Giải tư |
28481 65637 54687 57914 93516 57247 74912 |
Giải năm |
6142 |
Giải sáu |
8660 7286 6899 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 8 | 1 | 2,4,5,6 | 1,4,8 | 2 | 5 | 6 | 3 | 7 | 1,4,8 | 4 | 2,4,7 | 1,2 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | 0,3 | 3,4,8 | 7 | | | 8 | 1,2,4,6 7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
768580 |
Giải nhất |
94415 |
Giải nhì |
20199 |
Giải ba |
86078 29442 |
Giải tư |
03323 97521 62698 38158 99728 10276 45408 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
7806 8875 8948 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6,8 | 2,3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 1,3,8 | 2 | 3 | 1 | | 4 | 2,8,9 | 1,7 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6,8 | 0,2,4,5 7,9 | 8 | 0 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
004066 |
Giải nhất |
04435 |
Giải nhì |
37559 |
Giải ba |
33953 69334 |
Giải tư |
86287 17720 16444 21087 20299 87906 50031 |
Giải năm |
2549 |
Giải sáu |
7674 5183 0738 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 32 | 1 | 3 | | 2 | 0 | 1,5,8 | 3 | 12,4,5,8 | 3,4,7 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 3,9 | 0,6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 4 | 3 | 8 | 3,72 | 4,5,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
032148 |
Giải nhất |
96349 |
Giải nhì |
19796 |
Giải ba |
64244 83945 |
Giải tư |
89933 43086 90100 27817 19214 74269 58164 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
5312 0888 3253 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,6 | 1,4,6 | 4 | 4,5,8,9 | 4 | 5 | 3 | 3,8,9 | 6 | 4,9 | 1 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 6,8 | 4,6 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|