|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
768580 |
Giải nhất |
94415 |
Giải nhì |
20199 |
Giải ba |
86078 29442 |
Giải tư |
03323 97521 62698 38158 99728 10276 45408 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
7806 8875 8948 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6,8 | 2,3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 1,3,8 | 2 | 3 | 1 | | 4 | 2,8,9 | 1,7 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6,8 | 0,2,4,5 7,9 | 8 | 0 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
004066 |
Giải nhất |
04435 |
Giải nhì |
37559 |
Giải ba |
33953 69334 |
Giải tư |
86287 17720 16444 21087 20299 87906 50031 |
Giải năm |
2549 |
Giải sáu |
7674 5183 0738 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 32 | 1 | 3 | | 2 | 0 | 1,5,8 | 3 | 12,4,5,8 | 3,4,7 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 3,9 | 0,6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 4 | 3 | 8 | 3,72 | 4,5,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
032148 |
Giải nhất |
96349 |
Giải nhì |
19796 |
Giải ba |
64244 83945 |
Giải tư |
89933 43086 90100 27817 19214 74269 58164 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
5312 0888 3253 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,6 | 1,4,6 | 4 | 4,5,8,9 | 4 | 5 | 3 | 3,8,9 | 6 | 4,9 | 1 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 6,8 | 4,6 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
701257 |
Giải nhất |
16382 |
Giải nhì |
13443 |
Giải ba |
75302 26637 |
Giải tư |
04869 77129 12356 57707 59157 33346 06982 |
Giải năm |
8582 |
Giải sáu |
4012 4925 8666 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 22 | 0,12,83 | 2 | 5,9 | 4 | 3 | 5,7 | | 4 | 3,6 | 2,3 | 5 | 6,72 | 4,5,6 | 6 | 6,9 | 0,3,52 | 7 | | | 8 | 23 | 2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
561565 |
Giải nhất |
73373 |
Giải nhì |
01150 |
Giải ba |
41935 12865 |
Giải tư |
52611 75995 71812 10795 26718 38267 99790 |
Giải năm |
7003 |
Giải sáu |
8153 2720 5054 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,2,5,8 | 1 | 2 | 0,6 | 0,5,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | | 1,3,62,92 | 5 | 0,3,4 | 2 | 6 | 52,7 | 6 | 7 | 3 | 1 | 8 | | | 9 | 0,52 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
133683 |
Giải nhất |
81821 |
Giải nhì |
72191 |
Giải ba |
57856 14460 |
Giải tư |
41837 68240 09974 97559 43101 27443 58950 |
Giải năm |
4101 |
Giải sáu |
2153 7879 6750 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52,6 | 0 | 12 | 02,2,9 | 1 | | | 2 | 1 | 3,4,5,8 | 3 | 3,7 | 7 | 4 | 0,3 | | 5 | 02,3,6,9 | 5 | 6 | 0 | 3 | 7 | 4,9 | | 8 | 3,9 | 5,7,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|